Tell Me Goodbye
Giao diện
"Tell Me Goodbye" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Big Bang từ album Big Bang 2 | ||||
Mặt B | "Hands Up" | |||
Phát hành | 9 tháng 6 năm 2010 | |||
Thu âm | 2010 | |||
Thể loại | J-Pop R&B | |||
Thời lượng | 4:05 | |||
Hãng đĩa | YG Entertainment, Universal Music Japan | |||
Thứ tự đĩa đơn của Big Bang | ||||
|
Tell Me Goodbye là đĩa đơn tiếng Nhật thứ tư của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Big Bang và là đĩa đơn thứ hai từ album Big Bang 2. Đĩa đơn được phát hành bởi hai hãng ghi âm YG Entertainment và Universal Music Japan vào ngày 9 tháng 6 năm. Bản tiếng Hàn của bài hát tiếng Nhật còn lại trong đĩa đơn, "Hands Up" góp mặt trong EP tiếng Hàn thứ tư của Big Bang mang tên Tonight. Video âm nhạc của "Tell Me Goodbye" trong vòng 1 tuần sau khi ra mắt (từ ngày 16 tháng 5 năm 2010) trên kênh YouTube của YG Entertainment đã vượt ngưỡng 1 triệu lượt xem.
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Nhan đề | Th��i lượng |
---|---|---|
1. | "Tell Me Goodbye" | 4:05 |
2. | "Hands Up" | 3:56 |
3. | "Tell Me Goodbye Remix" | 4:51 |
Tổng thời lượng: | 12:52 |
DVD | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Tell Me Goodbye" (Video âm nhạc) | |
2. | "Tell Me Goodbye" (Quá trình làm video) |
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng | Peak position |
---|---|
Đĩa đơn hàng ngày của Oricon | 3 |
Đĩa đơn hàng tuần của Oricon[1] | 5 |
Doanh thu và chứng nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng | Doanh số (chứng nhận) |
---|---|
Doanh số đĩa của Oricon[2] | 46.000 |
Số lượt tải trên điện thoại của RIAJ[3] | 100.000+ (Vàng) |
Lịch sử phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Ngày | Định dạng | Nhãn đĩa |
---|---|---|---|
Nhật Bản | 9 tháng 6 năm 2010 | Tải kĩ thuật số, CD | YG Entertainment, Universal Music Japan |
Hàn Quốc | 24 tháng 6 năm 2010 | Tải kĩ thuật số, CD | YG Entertainment |
Taiwan | 7 tháng 7 năm 2010 | CD | Warner Music Taiwan |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ (tiếng Nhật)21 tháng 6 năm 2010/ “CDシングル 週間ランキング-ORICON STYLE ランキング” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Oricon. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2011.[liên kết hỏng] - ^ (tiếng Nhật)“オリコンランキング情報サービス「you大樹」”. Oricon. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012. (chỉ có sẵn với tài khoản đã đăng ký)
- ^ “レコード協会調べ 9月度有料音楽配信認定”. RIAJ. ngày 19 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2012.