Tanaka Keita
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Keita Tanaka | ||
Ngày sinh | 26 tháng 12, 1989 | ||
Nơi sinh | Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Mito HollyHock | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2011 | Đại học Meiji FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2014 | Nagano Parceiro | 56 | (7) |
2015–2016 | FC Ryūkyū | 58 | (22) |
2017– | Mito HollyHock | 4 | (0) |
2017 | → FC Ryūkyū (mượn) | 16 | (7) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Keita Tanaka (田中 恵太 Tanaka Keita , sinh ngày 26 tháng 12 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Mito HollyHock.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sau 4 năm ở đội bóng Đại học Meiji, Tanaka ký hợp đồng với Nagano Parceiro.[1] Khoảng thời gian 3 năm mang Tanaka đến FC Ryūkyū, nơi anh được kế thừa chiếc băng đội trưởng vào năm 2016 sau khi gia hạn hợp đồng.[2]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2012 | Nagano Parceiro | JFL | 16 | 1 | 1 | 0 | 17 | 1 |
2013 | 26 | 6 | 4 | 0 | 30 | 6 | ||
2014 | J3 League | 14 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | |
2015 | FC Ryūkyū | 29 | 9 | 2 | 3 | 31 | 12 | |
2016 | 29 | 13 | 2 | 1 | 31 | 14 | ||
2017 | Mito HollyHock | J2 League | 4 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 |
FC Ryūkyū | J3 League | 16 | 7 | 0 | 0 | 16 | 7 | |
Tổng | 134 | 36 | 10 | 4 | 144 | 40 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “『【内定】田中恵太(AC長野パルセイロ)』”. CZOブログ. Truy cập 20 tháng 9 năm 2024.
- ^ “琉球がMF田中恵太、MF富所悠と契約更新”. Truy cập 20 tháng 9 năm 2024.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 207 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 204 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 267 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Mito HollyHock[liên kết hỏng]
- Profile at FC Ryukyu Lưu trữ 2018-06-26 tại Wayback Machine
- Tanaka Keita tại J.League (tiếng Nhật)
Thể loại:
- Sinh năm 1989
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá J3 League
- Cầu thủ bóng đá Japan Football League
- Cầu thủ bóng đá AC Nagano Parceiro
- Cầu thủ bóng đá FC Ryukyu
- Cầu thủ bóng đá Mito HollyHock
- Tiền vệ bóng đá
- Nhân vật liên quan đến bóng đá từ Tokyo
- Cầu thủ bóng đá Gainare Tottori
- Tiền vệ bóng đá nam