Bước tới nội dung

Tanaka Keita

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Keita Tanaka
田中 恵太
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Keita Tanaka
Ngày sinh 26 tháng 12, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,69 m (5 ft 6+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Mito HollyHock
Số áo 13
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2011 Đại học Meiji FC
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2014 Nagano Parceiro 56 (7)
2015–2016 FC Ryūkyū 58 (22)
2017– Mito HollyHock 4 (0)
2017FC Ryūkyū (mượn) 16 (7)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Keita Tanaka (田中 恵太 Tanaka Keita?, sinh ngày 26 tháng 12 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Mito HollyHock.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Sau 4 năm ở đội bóng Đại học Meiji, Tanaka ký hợp đồng với Nagano Parceiro.[1] Khoảng thời gian 3 năm mang Tanaka đến FC Ryūkyū, nơi anh được kế thừa chiếc băng đội trưởng vào năm 2016 sau khi gia hạn hợp đồng.[2]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2012 Nagano Parceiro JFL 16 1 1 0 17 1
2013 26 6 4 0 30 6
2014 J3 League 14 0 0 0 14 0
2015 FC Ryūkyū 29 9 2 3 31 12
2016 29 13 2 1 31 14
2017 Mito HollyHock J2 League 4 0 1 0 5 0
FC Ryūkyū J3 League 16 7 0 0 16 7
Tổng 134 36 10 4 144 40

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “『【内定】田中恵太(AC長野パルセイロ)』”. CZOブログ. Truy cập 20 tháng 9 năm 2024.
  2. ^ “琉球がMF田中恵太、MF富所悠と契約更新”. Truy cập 20 tháng 9 năm 2024.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 207 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 204 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 267 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]