Salem, Baden-Württemberg
Giao diện
Bạn có thể mở rộng bài này bằng cách dịch bài viết tương ứng từ Tiếng Đức. Nhấn [hiện] để xem các hướng dẫn dịch thuật.
|
Salem | |
---|---|
Huy hiệu | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Tübingen |
Huyện | Bodenseekreis |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 62,70 km2 (2,420 mi2) |
Độ cao | 440 m (1,440 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 11.579 |
• Mật độ | 1,8/km2 (4,8/mi2) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 88682 |
Mã vùng | 07553, 07554, 07544, 07556 |
Biển số xe | FN |
Thành phố kết nghĩa | Les Essarts-le-Roi |
Website | www.salem-baden.de |
Salem là một đô thị ở huyện Bodenseekreis, bang Baden-Württemberg, miền Nam nước Đức. Nơi này nằm cách Hồ Constance 9 km về phía bắc, với dân số là 11.100 người.
Địa lí
[sửa | sửa mã nguồn]Địa phương này nằm cách Überlingen khoảng 9 km về phía đông và cách Meersburg ở Linzgau 10 km về phía đông bắc. Làng Oberstenweiler nằm cạnh đỉnh của Núi Gehrenberg cao 600 m. Huyện có diện tích khoảng 6270 ha (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2014).[A 1][3]
Địa phương lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]Salem tiếp giáp với Überlingen, Meersburg, Bermatingen, Heiligenberg, Deggenhausertal, Frickingen và Uhldingen-Mühlhofen.
Phân chia hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Thị trấn Salem bao gồm 11 làng (Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2014):[4][A 2][3]
- Salem Stefansfeld (thủ phủ): 743 ha
- Beuren: 888 ha
- Buggensegel: 361 ha
- Grasbeuren: 347 ha
- Mimmenhausen: 628 ha
- Mittelstenweiler: 314 ha
- Neufrach: 1030 ha
- Oberstenweiler: 324 ha
- Rickenbach: 171 ha
- Tüfingen: 911 ha
- Weildorf: 551 ha
Thư viện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Tu viện Salem
-
Nhà nội trú của Tu viện ở Salem
-
Salem Fanfarenzug
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Salem, Baden-Württemberg.
- ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2021.
- ^ a b Einwohner und Fläche Lưu trữ 2016-06-28 tại Wayback Machine der Gemeinde Salem; truy xuất ngày 24 tháng 2 năm 2015
- ^ Vgl. Salem. in: Das Land Baden-Württemberg. Amtliche Beschreibung nach Kreisen und Gemeinden. Band VII: Regierungsbezirk Tübingen, Kohlhammer, Stuttgart 1978, ISBN 3-17-004807-4. S. 590–596.