Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh
Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
重庆江北国际机场 Chóngqìng Jiāngběi Guójì Jīchǎng | |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||||||||
Kiểu sân bay | Công | ||||||||||||||||||
Thành phố | Trùng Khánh | ||||||||||||||||||
Vị trí | quận Du Bắc, Trùng Khánh | ||||||||||||||||||
Phục vụ bay cho | |||||||||||||||||||
Độ cao | 416 m / 1,365 ft | ||||||||||||||||||
Tọa độ | 29°43′9″B 106°38′30″Đ / 29,71917°B 106,64167°Đ | ||||||||||||||||||
Trang mạng | http://www.cqa.cn/ | ||||||||||||||||||
Bản đồ | |||||||||||||||||||
Đường băng | |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
Thống kê (2015) | |||||||||||||||||||
Số lượt khách | 32.402.196 | ||||||||||||||||||
Số chuyến | 254.360 | ||||||||||||||||||
Hàng hóa (tấn) | 318.781,5 | ||||||||||||||||||
Nguồn: danh sách sân bay bận rộn nhất Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh (Hán tự giản thể: 重庆江北国际机场, Hán tự phồn thể: 重慶江北國際機場, Pinyin: Chóngqìng Jiāngběi Guójì Jīchǎng) (IATA: CKG, ICAO: ZUCK) là sân bay toạ lạc ở quận Du Bắc của Trùng Khánh, Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Sân bay có cự ly 21 km so với trung tâm thành phố Trùng Khánh, sân bay có vai trò trung tâm vận tải hàng không ở tây nam Trung Quốc. Năm 2007, sân bay này đã phục vụ 10.335.730 lượt khách, năm 2008 là 11.138.432 lượt khách, năm 2009 là 14,083,045, xếp thứ 10 trong các sân bay Trung Quốc về số lượt khách thông qua. Đây là trung tâm hoạt động của các hãng hàng không Chongqing Airlines, Sichuan Airlines và sau này là China West Air khi hãng này bắt đầu hoạt động và Shenzhen Airlines khi hãng này mở cơ sở ở sân bay Giang Bắc. Đây cũng là một sân bay trung tâm của hãng Air China. Các giai đoạn thứ nhất và thứ nhì của sân bay đã đưa vào vận hàng lần lượt vào các năm 1990 và 2004. Hiện sân bay có hai nhà ga quốc nội và quốc tế riêng. Nhà ga quốc nội có khả năng 7 triệu lượt khách mỗi năm còn nhà ga quốc tế có khả năng phục vụ hơn 1 triệu lượt khách mỗi năm. Hiện đang có kế hoạch xây nhà ga thứ 3. Đường băng thứ nhì và thứ 3 cũng đã được quy hoạch.
Hãng hàng không và tuyến bay
[sửa | sửa mã nguồn]Hành khách
[sửa | sửa mã nguồn]Hàng hóa
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “China Southern Airlines to make Chongqing into aviation hub”. Xinhua News Agency. 6 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016.
- ^ “NokScoot Plans Chongqing Launch from June 2016”. routesonline. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.[liên kết hỏng]
- ^ http://www.anna.aero/2015/09/16/sichuan–airlines–sets–off–south–korea–vietnam/[liên kết hỏng]
- ^ “Thai Lion Air Files 2 China Routes from late–May 2016”. airlineroute. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Thai Lion Air Adds China Charter Flights from late–Jan 2016”. airlineroute. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Tianjin Airlines Adds London Gatwick Service from late–June 2016”. airlineroute. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Tianjin Airlines Adds Chongqing – Phuket Service from mid–May 2016”. airlineroute. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Vietnam Airlines Adds Nha Tang – China Routes in S15”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
- ^ “覆盖亚太欧美 重庆航空货运物流网络已基本成型”. 重庆政府公众信息网. 6 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016.
- ^ “国货航成功执行重庆第一班至北美货运包机”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
- ^ 华航11月2日开通"高雄——重庆"直航航线,11月4日起将增辟台北(桃园)——重庆货运航线 (bằng tiếng Trung). 民航资源网. 2 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2011.
- ^ “China Southern Launches the First Regular International Freighter Service of Chongqing”. China Southern Airlines. 23 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2011.
- ^ http://caac.people.com.cn/GB/114110/8772652.html[liên kết hỏng]
- ^ “Etihad cargo schedule” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016.
- ^ EVA Air Cargo Schedule[liên kết hỏng]
- ^ “汉莎航空开通法兰克福—重庆全货机航班 – 新华网重庆频道”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016.
- ^ “重庆机场冬春季货运航线将达13条以上”. China Southern Airlines. 3 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Chongqing Jiangbei International Airport Lưu trữ 2021-06-05 tại Wayback Machine (in Chinese)
- Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho ZUCK