Remilly-sur-Tille
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Euskara
- فارسی
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Türkçe
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Remilly-sur-Tille | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Côte-d'Or |
Quận | Dijon |
Tổng | Dijon-2 |
Xã (thị) trưởng | Claude Guichet[1] (2020–2026) |
Thống kê | |
Độ cao | 203–237 m (666–778 ft) |
Diện tích đất1 | 9,80 km2 (3,78 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 803 (2006) |
- Mật độ | 82/km2 (210/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 21521/ 21560 |
Website | www |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Remilly-sur-Tille là một xã thuộc tỉnh Côte-d'Or trong vùng Bourgogne miền đông nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1962 | 298 | — |
1968 | 314 | +5.4% |
1975 | 382 | +21.7% |
1982 | 433 | +13.4% |
1990 | 686 | +58.4% |
1999 | 733 | +6.9% |
2008 | 783 | +6.8% |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Répertoire national des élus: les maires”. data.gouv.fr, Plateforme ouverte des données publiques françaises (bằng tiếng Pháp). 9 tháng 8 năm 2021.