Ragnar Frisch
Giao diện
Ragnar Frisch | |
---|---|
Sinh | Christiania, Na Uy | 3 tháng 3 năm 1895
Mất | 31 tháng 1 năm 1973 Oslo, Na Uy | (77 tuổi)
Quốc tịch | Na Uy |
Trường lớp | Đại học Oslo |
Nổi tiếng vì | Kinh tế lượng Lý thuyết sản xuất |
Giải thưởng | Giải thưởng Nobel về Khoa học kinh tế (1969) |
Sự nghiệp khoa học | |
Ngành | Kinh tế học |
Nơi công tác | Đại học Oslo |
Ảnh hưởng tới | Trygve Haavelmo |
Ragnar Anton Kittil Frisch (3 tháng 3 năm 1895 – 31 tháng 1 năm 1973) là một nhà kinh tế học người Na Uy và chia sẻ giải thưởng với Jan Tinbergen về Giải Nobel kinh tế đầu tiên vào năm 1969.
Các ấn phẩm
[sửa | sửa mã nguồn]- Frisch, Ragnar (1926). “Kvantitativ formulering av den teoretiske økonomikks lover [Quantitative formulation of the laws of economic theory]”. Statsøkonomisk Tidsskrift. 40: 299–334.
- Frisch, Ragnar (1926). “Sur un problème d'économie pure [On a problem in pure economics]”. Norsk Matematisk Forenings Skrifter, Oslo. 1 (16): 1–40.
- Frisch, Ragnar (1927). “Sammenhengen mellem primærinvestering og reinvestering [The relationship between primary investment and reinvestment]”. Statsøkonomisk Tidsskrift. 41: 117–152.
- Frisch, Ragnar (1929). “Correlation and scatter in statistical variables”. Nordic Statistical Journal. 1: 36–102.
- Frisch, Ragnar (1929). “Statikk og dynamikk i den økonomiske teori [Statics and dynamics in economic theory]”. Nationaløkonomisk Tidsskrift. 67: 321–379.
There is a bibliography of Frisch's wrtings up to 1960 in
- Kenneth J. Arrow "The Work of Ragnar Frisch, Econometrician," Econometrica, Vol. 28, No. 2. (Apr., 1960), pp. 175–192
and there is a collection of selected essays
- Olav Bjerkholt(ed.) (1995) Foundations of Modern Econometrics: The Selected Essays of Ragnar Frisch, 2 volumes, Aldershot, UK: Edward Elgar.