Bước tới nội dung

Quách Khả Doanh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quách Khả Doanh
Kenix Kwok
Tên tiếng Hoa郭可盈
SinhQuách Khả Doanh
27 tháng 11, 1969 (54 tuổi)
 Hồng Kông thuộc Anh
Tên khácKenix Kwok
Nghề nghiệpDiễn viên truyền hình
Diễn viên điện ảnh
Ca sĩ
Năm hoạt động1993 - 2009
Dòng nhạcCantopop
Nhạc cụGiọng hát
Hãng thu âmTVB (1993 - 2009)
Phối ngẫuLâm Văn Long (2004 - nay)
Con cáiLâm Thiên Nhược (2010 - nay)
QuêTrung Sơn, Quảng Đông,  Trung Quốc
Giải thưởng
Giải thưởng thường niên TVB
Nhân vật truyền hình được yêu thích
2002 Thực thi pháp luật
2003 Tục thế tình thân
2004 Thầy hay trò giỏi

Quách Khả Doanh có tên tiếng Anh là Kenix Kwok (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1969 tại Hồng Kông thuộc Anh) là một nữ diễn viên truyền hình-diễn viên điện ảnh kiêm ca sĩ nổi tiếng người Hồng Kông gốc Trung Quốc. Cô từng là diễn viên độc quyền của hãng TVB. Quách Khả Doanh từng là một trong những "Ngũ Đại Hoa Đán" của hãng TVB vào cuối thập niên 90 cùng với Trương Khả Di, Thái Thiếu Phân, Trần Tuệ SanTuyên Huyên.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Quách Khả Doanh từng lọt vào top 5 cuộc thi Hoa hậu Hồng Kông năm 1993. Sau đó cô tham gia vào nhiều bộ phim nổi tiếng như Nghĩa Nặng Tình Thâm (A Kindred Spirit), Hồ Sơ Trinh Sát I-III (Detective Investigation Files I-III), Thử Thách Nghiệt Ngã I-II (At the Threshold of An Era I-II), Mười Anh Em (Ten Brothers).

Đời sống cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Quách Khả Doanh kết hôn với nam diễn viên TVB Lâm Văn Long năm 2004 và hiện có một con.

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng thường niên TVB

  • Nhân vật truyền hình được yêu thích [1][2][3]
    • 2002 Thực thi pháp luật (Legal Entanglement)
    • 2003 Hạt giống hi vọng (Seed of Hope)
    • 2004 Thầy hay trò giỏi (Shine on You)

Phim và Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Phim Tên tiếng Anh Vai Diễn Giải thưởng
1994 Giai Nhân Catwalk Glittering Moments Quách Khả Doanh (Kenix)
Dị Giới Hung Tình Shade of Darkness Diêu Mỹ Kỳ (Maggie)
Mối Hận Kim Bình Gentle Reflections Lý Bình Nhi
Mối Tình Thượng Hải Remembrance Thẩm Nam Tinh
1995 Nghĩa Nặng Tình Thâm A Kindred Spirit Lý Đa Hoan (Joyce)
Hồ Sơ Trinh Sát Detective Investigation Files Cao Tiệp (Jessie)
Cuộc Tình Vạn Dặm Down Memory Lane Lư Tiểu Yến
Hồ Sơ Trinh Sát II Detective Investigation Files II Cao Tiệp (Jessie)
Nhân Viên Điều Tra The Criminal Investigator Ngũ Tụng Liên (Kenes)
1996 Nhân Viên Điều Tra II The Criminal Investigator II Ngũ Tụng Liên (Kenes)
Hương Vị Tình Yêu Food of Love Văn Nhã Vịnh (Ivy)
1997 Khi Người Đàn Bà Quá Yêu Working Women Lâm Bảo Trân
Hồ Sơ Trinh Sát III Detective Investigation Files III Cao Tiệp (Jessie) / Ninh Thiến Hoa (Vivian) Đề cử – Giải TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
1998 Đội Chống Tệ Nạn Crimes of Passion Âu Dương Phong Đề cử – Giải TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
Oan Gia Nan Giải Till When Do Us Part Điền Mỹ Tuyết
Lâm Thế Vinh Simply Ordinary Kim Á Đễ
1999 Thử Thách Nghiệt Ngã At the Threshold of an Era Sầm Dĩnh Hân (Ivy)
2000 Thử Thách Nghiệt Ngã II At the Threshold of an Era II Cao Mỹ Na (Mila)
Sinh Tử Huynh Đệ A Matter of Life and Death Brothers Trần Thủy Hoa
2001 Cuộc Đời Tươi Đẹp Reaching Out Úc Hiểu Quân / Úc Hiểu Nhã (Chloe)
2002 Thực Thi Pháp Luật Legal Entanglement Thẩm Học Nghi (Sammi) Giải TVB cho nhân vật phim truyền hình được yêu thích

Đề cử – Giải TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất

Chuyên Gia Đàm Phán Take My Word For It Giản Khiết Đề cử – Giải TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
2003 Trí Dũng Song Hùng Vigilante Force Lục Nghinh Chương (Natalie)
Hạt Giống Hi Vọng Seed of Hope Lâm Tiểu Mẫn Giải TVB cho nhân vật phim truyền hình được yêu thích
2004 Thầy Hay Trò Giỏi Shine on You Vương Nhược Thi Giải TVB cho nhân vật phim truyền hình được yêu thích

Đề cử – Giải TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất

2005 Trói Buộc Love Bond Kỷ Khai Tâm
Sóng Gió Khách Sạn Revolving Doors of Vengeance Cố Bích Kỳ (Becky) Đề cử – Giải TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
Mười Anh Em Ten Brothers Kỷ Xảo Nhi
2006 Kỳ Án Nhà Thanh A Pillow Case of Mystery Mễ Hương Dung / Đường Phụng Đề cử – Giải TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất

Đề cử - Giải TVB cho nhân vật phim truyền hình được yêu thích

2007 Hồng Phấn Huỳnh Thu Nghi
2009 Phú Quý Môn Born Rich Đổng Linh Tư Đề cử – Giải TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất

Đề cử - Giải TVB cho Nữ nhân vật được yêu thích nhất

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Phim Tên tiếng Anh Vai Diễn Ghi Chú
1995 No Justice For All Jan / Kennix Lee
Duyên Tình Trắc Trở A Story of Two Drifters Lei Hung
1997 Ghost Story 'Godmother of Mongkok' Tin Tin
Troublesome Night Ann
1998 Her Name is Cat John's wife cameo
Casino
Raped by An Angel 3: Sexual Fantasy of the Chief Executive Li Li-yin
2004 Healing Spirit Ching Sou Sam
2007 Fearless

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “TVB Anniversary Awards 2002 Official Website”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ “TVB Anniversary Awards 2003 Official Website”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ “TVB Anniversary Awards 2004 Official Website”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]