Propebela
Giao diện
Propebela | |
---|---|
shells của Propebela turricula | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Oenopotinae |
Chi (genus) | Propebela Iredale, 1918 |
Loài điển hình | |
Murex turricula Montagu, 1803 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Propebela là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Propebela bao gồm:
- Propebela alaskensis (Dall, 1871)[2]
- Propebela alitakensis (Dall, 1919)[3]
- Propebela angulosa (G. O. Sars, 1878)[4]
- Propebela arctica (Adams, 1855)[5]
- Propebela areta (Bartsch, 1941)[6]
- Propebela assimilis (Sars G. O., 1878)[7]
- Propebela bergensis (Friele, 1886)[8]
- Propebela cancellatus (Mighels & Adams, 1842)[9]
- Propebela cassis Bogdanov, 1989[10]
- Propebela concinnula (A. E. Verrill, 1882)[11]
- Propebela delicata (Okutani, 1964)[12]
- Propebela diomedea Bartsch, 1944[13]
- Propebela eurybia (Bartsch, 1941)[14]
- Propebela exarata (Møller, 1842)[15]
- Propebela fidicula (Gould, 1849)[16]
- Propebela golikovi (Bogdanov, 1985)[17]
- Propebela goryachevi Bogdanov, 1989[18]
- Propebela harpularia (Couthouy, 1838)[19]
- Propebela hinae Okutani, 1968[20]
- Propebela kyurokusimana (Nomura & Hatai, 1940)[21]
- Propebela lateplicata (Strebel, 1905)
- Propebela margaritae (Bogdanov, 1985)[22]
- Propebela marinae Bogdanov, 1989[23]
- Propebela miona (Dall, 1919)[24]
- Propebela mitrata (Dall, 1919)[25]
- Propebela monterealis (Dall, 1919)[26]
- Propebela nivea Okutani, 1968[27]
- Propebela nobilis (Møller, 1842)[28]
- Propebela pitysa (Dall, 1919)[29]
- Propebela popovia (Dall, 1919)[30]
- Propebela pribilova (Dall, 1919)[31]
- Propebela profunda Castellanos & Landoni, 1993[32]
- Propebela profundicola Bartsch, 1944[33]
- Propebela rassina (Dall, 1919)[34]
- Propebela rathbuni (Verrill, 1882)[35]
- Propebela reticulata [36]
- Propebela rufa (Montagu, 1803)[37]
- Propebela rugulata (Reeve, 1846)[38]
- Propebela scalaris (Møller, 1842)[39]
- Propebela scalaroides (Sars G. O., 1878)[40]
- Propebela siogamaensis (Nomura & Zinbo, 1940)[41]
- Propebela smithi Bartsch, 1944[42]
- Propebela spitzbergensis (Friele, 1886)[43]
- Propebela subturgida (Verrill, 1884)[44]
- Propebela subvitrea (Verrill, 1884)[45]
- Propebela svetlanae Bogdanov, 1989[46]
- Propebela terpeniensis Bogdanov, 1989[47]
- Propebela turricula (Montagu, 1803)[48]
- Propebela variabilis Bogdanov, 1990[49]
- Propebela venusta Okutani, 1964[50]
- Propebela verrilli Bogdanov, 1989[51]
- Synonymized species
- Propebela bigranulosa Okutani, 1964: đồng nghĩa của Mioawateria bigranulosa (Okutani, 1964)
- Propebela exquisita Bartsch, 1941: đồng nghĩa của Oenopota exquisita (Bartsch, 1941)
- Propebela gouldii [52]: đồng nghĩa của Propebela rugulata
- Propebela plicata Okutani, 1964: đồng nghĩa của Plicisyrinx plicata (Okutani, 1964)
- Propebela pygmaea (Verrill, 1882)[53]: đồng nghĩa của Curtitoma ovalis (Friele, 1877)
- Propebela viridulum (Fabricius, 1780)[54]: đồng nghĩa của Admete viridula (Fabricius, 1780)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Propebela Iredale, 1918. World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 1 năm 2011.
- ^ Propebela alaskensis (Dall, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela alitakensis (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela angulosa (G. O. Sars, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela arctica (Adams, 1855). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela areta (Bartsch, 1941). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela assimilis (Sars G. O., 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela bergensis (Friele, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela cancellatus (Mighels & Adams, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela cassis Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela concinnula (A. E. Verrill, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela delicata (Okutani, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela diomedea Bartsch, 1944. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela eurybia (Bartsch, 1941). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela exarata (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela fidicula (Gould, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela golikovi (Bogdanov, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela goryachevi Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela harpularia (Couthouy, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela hinae Okutani, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela kyurokusimana (Nomura & Hatai, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela margaritae (Bogdanov, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela marinae Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela miona (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela mitrata (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela monterealis (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela nivea Okutani, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela nobilis (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela pitysa (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela popovia (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela pribilova (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela profunda Castellanos & Landoni, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela profundicola Bartsch, 1944. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela rassina (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela rathbuni (Verrill, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela reticulata . World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela rufa (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela rugulata (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela scalaris (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela scalaroides (Sars G. O., 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela siogamaensis (Nomura & Zinbo, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela smithi Bartsch, 1944. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela spitzbergensis (Friele, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela subturgida (Verrill, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela subvitrea (Verrill, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela svetlanae Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela terpeniensis Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela turricula (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela variabilis Bogdanov, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela venusta Okutani, 1964. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela verrilli Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela gouldii . World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela pygmaea (Verrill, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Propebela viridulum (Fabricius, 1780). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Propebela tại Wikispecies