Bước tới nội dung

Phyllotopsis nidulans

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phyllotopsis nidulans
Phyllotopsis nidulans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Tricholomataceae
Chi (genus)Phyllotopsis
Loài (species)P. nidulans
Danh pháp hai phần
Phyllotopsis nidulans
(Pers.) Singer, 1936
Danh pháp đồng nghĩa[11]

Phyllotopsis nidulans là một loài nấm trong họ Tricholomataceae và là loài điển hình của chi Phyllotopsis.[12][13][14]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pilát (1930), In: Mykologia (Prague) 7(2):90
  2. ^ Kuntze (1898), In: Revis. gen. pl. (Leipzig) 3(2):506
  3. ^ Kuntze (1898), In: Revis. gen. pl. (Leipzig) 3(2):464
  4. ^ Quél. (1888), In: Fl. mycol. France (Paris):75
  5. ^ Peck (1887), In: Ann. Rep. N.Y. St. Mus. nat. Hist. 39:67
  6. ^ Berk. & Broome (1879), In: Ann. Mag. nat. Hist., Ser. 5 3:209
  7. ^ Quél. (1875), In: Mém. Soc. Émul. Montbéliard, Sér. 2 5:114
  8. ^ P. Kumm. (1871), In: Führ. Pilzk. (Zwickau):105
  9. ^ Lév. (1855), In: Icon. Champ.:10
  10. ^ Pers. (1798), In: Icon. Desc. Fung. Min. Cognit. (Leipzig) 1:19
  11. ^ Phyllotopsis nidulans (Pers.) Singer 1936”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2010.
  12. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  13. ^ Singer (1936), In: Revue Mycol., Paris 1:76
  14. ^ Species Fungorum. Kirk P.M., 2010-11-23

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]