Phó Bí thư Tỉnh ủy (Việt Nam)
Phó Bí thư Tỉnh ủy ở Việt Nam cùng với Bí thư Tỉnh ủy và Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ chịu trách nhiệm về toàn bộ công việc và hoạt động của Thường trực Tỉnh uỷ, đồng thời chịu trách nhiệm chính và trực tiếp về những công việc được phân công.
Thông thường, một Tỉnh ủy hoặc Thành ủy trực thuộc Trung ương có các vị trí Phó Bí thư sau:
- Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy, Thành ủy
- Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy kiêm Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh, thành phố
Đối với một số Đảng bộ Tỉnh, thành phố có quy mô Đảng viên lớn hoặc có vai trò quan trọng thì có thể có thêm một số vị trí Phó Bí thư như sau:
- Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy kiêm Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố
- Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy kiêm Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố
- Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy kiêm Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh, thành phố
- Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy phụ trách công tác xây dựng Đảng
Phó Bí thư Tỉnh ủy
[sửa | sửa mã nguồn]Phó Bí thư Tỉnh ủy cùng với Bí thư và Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ chịu trách nhiệm về toàn bộ công việc và hoạt động của Thường trực Tỉnh uỷ, đồng thời chịu trách nhiệm chính và trực tiếp về những công việc được phân công. Phó Bí thư Tỉnh ủy có các quyền hạn và nhiệm vụ sau:
- Chịu trách nhiệm trước Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Tỉnh ủy và Bí thư Tỉnh uỷ về toàn bộ hoạt động của hệ thống cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương; cùng với các Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Chấp hành trong Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xây dựng bộ máy chính quyền địa phương trong sạch, vững mạnh, hoạt động có hiệu lực, hiệu quả.
- Chịu trách nhiệm trước Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, Thường trực Tỉnh ủy và Bí thư Tỉnh uỷ về chỉ đạo triển khai, tổ chức thực hiện công tác đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, công tác giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo của công dân, công tác cải cách hành chính, công tác thi đua - khen thưởng, công tác dân vận của chính quyền và công tác đối ngoại của địa phương; chỉ đạo thực hiện chế độ báo cáo về tình hình kinh tế - xã hội, ngân sách, quốc phòng, an ninh trên địa bàn và các công việc chỉ đạo, điều hành chủ yếu của Ủy ban nhân dân tỉnh với Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh theo định kỳ hoặc khi có yêu cầu; làm Bí thư Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cụ thể hoá và tổ chức thực hiện các nghị quyết, kết luận, quyết định của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy và của Hội đồng nhân dân tỉnh về những vấn đề kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh; công tác xây dựng Đảng và công tác tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền. Chỉ đạo công tác quy hoạch, kế hoạch hàng năm và 5 năm; chỉ đạo xây dựng các đề án cụ thể về kinh tế- xã hội và ngân sách, về quốc phòng - an ninh, về hợp tác, liên doanh, liên kết với nước ngoài... để đưa ra hội nghị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy thảo luận, quyết định theo chương trình làm việc.
- Thường xuyên báo cáo tình hình với Bí thư, Thường trực Tỉnh uỷ về hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh; chủ động đề xuất những vấn đề thuộc trách nhiệm công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh cần báo cáo xin ý kiến Thường trực hoặc Ban Thường vụ Tỉnh ủy; phối hợp chặt chẽ với Phó Bí thư Thường trực và Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh để bảo đảm sự thống nhất trong lãnh đạo, điều hành giữa Đảng với chính quyền.
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy
[sửa | sửa mã nguồn]Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy do Ban chấp hành Đảng bộ Tỉnh bầu ra trong số Tỉnh ủy viên. Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ cùng với Bí thư và Phó Bí thư chịu trách nhiệm về toàn bộ công việc và hoạt động của Thường trực Tỉnh uỷ, đồng thời chịu trách nhiệm chính và trực tiếp về những công việc được phân công.
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy có quyền hạn và nhiệm vụ:
- Chịu trách nhiệm trước Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Tỉnh ủy và Bí thư Tỉnh uỷ về việc chỉ đạo việc chuẩn bị, thẩm định dự thảo Quy chế và Chương trình công tác toàn khoá của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; chương trình công tác năm, 6 tháng, hằng quý, hằng tháng của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và tổ chức chỉ đạo việc thực hiện Quy chế và các chương trình công tác đã đề ra; chỉ đạo việc chuẩn bị chương trình và nội dung hội nghị của Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Tỉnh ủy và các cuộc họp của Thường trực Tỉnh ủy.
- Chịu trách nhiệm trước Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, Thường trực và Bí thư Tỉnh uỷ điều hành bộ máy Đảng để giải quyết những công việc hằng ngày của Đảng bộ. Trực tiếp giải quyết những công việc do Bí thư uỷ nhiệm; thay mặt Bí thư khi Bí thư đi vắng.
- Trực tiếp chỉ đạo hoạt động của các ban xây dựng Đảng và phụ trách Văn phòng Tỉnh uỷ; chỉ đạo hoạt động của Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội; phối hợp công tác giữa các tổ chức đảng, nhà nước, các đoàn thể nhân dân để tổ chức thực hiện và kiểm tra thực hiện các chỉ thị, nghị quyết của Đảng và của cấp uỷ địa phương. Chủ trì cùng với các Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy phụ trách lĩnh vực, địa phương xử lý những việc cần có sự phối hợp của nhiều cơ quan, hoặc những việc do các Ủy viên Thường vụ phụ trách lĩnh vực, địa phương đề nghị.
- Trực tiếp chỉ đạo một số nhiệm vụ cụ thể, như công tác xây dựng hệ thống chính trị ở cơ sở và thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở; công tác tôn giáo; công tác cải cách tư pháp; công tác dân vận của Đảng, công tác thi đua, khen thưởng trong Đảng, công tác ứng dụng công nghệ thông tin trong hệ thống Đảng, công tác tài chính Đảng.
- Thay mặt Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy ký một số văn bản của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy theo sự phân công của Bí thư Tỉnh ủy.
Danh sách Phó Bí thư Tỉnh ủy
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện tại ở Việt Nam có 63 tỉnh,thành phố trực thuộc Trung ương. Trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương. Dưới đây là danh sách Phó Bí thư Tỉnh ủy nhiệm kì 2020-2025
TỈNH, THÀNH PHỐ | TÊN | NĂM SINH | QUÊ QUÁN | NHIỆM KỲ | THỜI GIAN TẠI NHIỆM | GHI CHÚ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
BẮT ĐẦU | KẾT THÚC | ||||||
An Giang | Lê Văn Nưng | 1965 | An Giang | (25/9/2020 - nay) | 5 năm, 297 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND Tỉnh | |
Nguyễn Thanh Bình | 1964 | (25/9/2020 - 4/3/2024) | 4 năm, 28 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh
(Bãi nhiệm) | |||
Hồ Văn Mừng | 1977 | Khánh Hòa | (6/9/2024 - nay) | 66 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Bà Rịa - Vũng Tàu | Nguyễn Thị Yến | 1965 | Bà Rịa - Vũng Tàu | (23/10/2015 - nay) | 9 năm, 19 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Văn Thọ | 1968 | (15/11/2019 - nay) | 4 năm, 362 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Bạc Liêu | Lê Thị Ái Nam | 1963 | Bạc Liêu | (1/7/2015 - 31/7/2023) | 9 năm, 133 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy
(Nghỉ hưu) | |
Phạm Văn Thiều | 1970 | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 26 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Huỳnh Quốc Việt | 1976 | Cà Mau | (12/7/2024 - nay) | 20 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Bắc Giang | Lê Thị Thu Hồng | 1970 | Thanh Hóa | (19/1/2019 - nay) | 5 năm, 297 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Lê Ánh Dương | 1966 | Ninh Bình | (14/10/2020 - nay) | 4 năm, 28 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bắc Kạn | Phương Thị Thanh | 1967 | Cao Bằng | (22/10/2020 - nay) | 4 năm, 20 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Đăng Bình | 1978 | Hà Nội | (8/9/2021 - nay) | 3 năm, 64 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bắc Ninh | Nguyễn Quốc Chung | 1965 | Bắc Ninh | (25/9/2020 - 10/7/2024) | 4 năm, 47 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh
(Nghỉ hưu) | |
Nguyễn Hương Giang | 1969 | Hải Dương | (8/11/2019 - nay) | 5 năm, 3 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Vương Quốc Tuấn | 1977 | Bắc Ninh | (29/7/2024 - nay) | 2 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh | ||
Bến Tre | Hồ Thị Hoàng Yến | 1971 | Bến Tre | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 26 ngày | Quyền Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Thanh Lâm | 1973 | Hà Nam | (14/3/2024 - nay) | 242 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Trần Ngọc Tam | 1965 | Bến Tre | (13/10/2015 - nay) | 9 năm, 29 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bình Dương | Nguyễn Văn Thao | 1963 | Bình Dương | (6/7/2021 - 3/11/2024) | 3 năm, 128 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy (Nghỉ hưu) | |
Võ Văn Minh | 1972 | (14/10/2020 - nay) | 4 năm, 28 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Bình Định | Lê Kim Toàn | 1965 | Bình Định | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 26 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Phạm Anh Tuấn | 1973 | Hà Tĩnh | (13/9/2022 - nay) | 2 năm, 59 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bình Phước | Huỳnh Thị Hằng | 1975 | Bình Phước | (5/2/2020 - nay) | 4 năm, 280 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Tuệ Hiền | 1969 | Quảng Nam | (23/10/2015 - nay) | 9 năm, 19 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bình Thuận | Nguyễn Hoài Anh | 1977 | Ninh Thuận | (16/10/2020 - 29/3/2024) | 4 năm, 26 ngày | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh (Luân chuyển) | |
Đoàn Anh Dũng | Hà Tĩnh | (14/11/2022 - nay) | 1 năm, 363 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Đặng Hồng Sỹ | 1976 | Hà Tĩnh | (5/8/2024 - nay) | 98 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Cà Mau | Phạm Thành Ngại | 1971 | Cà Mau | (1/10/2021 - nay) | 3 năm, 41 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Huỳnh Quốc Việt | 1976 | (24/6/2021 - 12/7/2024) | 3 năm, 140 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh
(Luân chuyển) | |||
Nguyễn Đức Hiển | 1977 | Hải Dương | (12/9/2024 - nay) | 60 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Cao Bằng | Triệu Đình Lê | 1965 | Cao Bằng | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 14 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Hoàng Xuân Ánh | 1964 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Cần Thơ | Phạm Văn Hiểu | 1964 | Cần Thơ | (25/9/2015 - nay) | 9 năm, 47 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND Thành phố | |
Trần Việt Trường | 1971 | Hậu Giang | 4 năm, 47 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND Thành phố | |||
Đà Nẵng | Lương Nguyễn Minh Triết | 1976 | Quảng Nam | (21/10/2019 - 24/1/2024) | 4 năm, 21 ngày | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy; Chủ tịch HĐND Thành phố (Luân chuyển) | |
Lê Trung Chinh | 1969 | Đà Nẵng | (21/10/2020 - nay) | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch UBND Thành phố | |||
Nguyễn Đình Vĩnh | 1975 | Quảng Nam | (14/6/2024 - nay) | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |||
Đắk Lắk | Phạm Minh Tấn | 1963 | Thanh Hóa | (14/10/2015 - 6/2024) | 9 năm, 28 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy (Nghỉ hưu) | |
Phạm Ngọc Nghị | 1965 | Quảng Ngãi | (14/10/2015 - nay) | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Y Biêr Niê | 1963 | Đắk Lắk | (14/10/2015 - 6/2024) | Phó Bí thư Tỉnh ủy (Nghỉ hưu) | |||
Huỳnh Thị Chiến Hòa | 1973 | Quảng Ngãi | (16/9/2024 - nay) | 56 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Đắk Nông | Lưu Văn Trung | 1974 | Thái Bình | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 26 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Hồ Văn Mười | 1969 | Quảng Nam | (30/6/2021 - nay) | 3 năm, 134 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Hồ Xuân Trường | 1979 | Phú Thọ | (26/9/2024 - nay) | 46 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Điện Biên | Mùa A Sơn | 1964 | Điện Biên | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 27 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Lê Thành Đô | 1968 | Thái Bình | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Đồng Nai | Hồ Thanh Sơn | 1964 | Đồng Nai | (18/3/2019 - nay) | 5 năm, 238 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Võ Tấn Đức | 1972 | (9/8/2024 - nay) | 94 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Quản Minh Cường | 1969 | Hưng Yên | (6/7/2020 - nay) | 4 năm, 128 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||
Đồng Tháp | Phan Văn Thắng | 1967 | Đồng Tháp | (19/10/2020 - nay) | 4 năm, 23 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Phạm Thiện Nghĩa | 1966 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Gia Lai | Châu Ngọc Tuấn | 1970 | Bình Định | (2/6/2020 - nay) | 4 năm, 162 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Trương Hải Long | 1976 | Bắc Ninh | (12/9/2022 - 30/5/2024) | 2 năm, 60 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Luân chuyển) | ||
Rah Lan Chung | 1971 | Gia Lai | (19/5/2021 - nay) | 3 năm, 176 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Hà Giang | Nguyễn Mạnh Dũng | 1973 | Hà Nam | (28/11/2017 - 31/5/2023) | 6 năm, 349 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy (Quyền Bí thư Tỉnh ủy) | |
Thào Hồng Sơn | 1965 | Hà Giang | (30/9/2015 - nay) | 9 năm, 42 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | ||
Nguyễn Văn Sơn | 1964 | Hà Nội | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Hà Nam | Đinh Thị Lụa | 1972 | Hà Nam | (22/9/2020 - nay) | 4 năm, 50 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Trương Quốc Huy | 1970 | Nam Định | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh
Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||||
Hà Nội | Nguyễn Thị Tuyến | 1971 | Hà Nội | (12/10/2020 - nay) | 4 năm, 30 ngày | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |
Trần Sỹ Thanh | Nghệ An | (15/7/2022 - nay) | 2 năm, 119 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch UBND Thành phố | |||
Nguyễn Ngọc Tuấn | 1966 | Hải Dương | (12/10/2020 - nay) | 4 năm, 30 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch HĐND Thành phố | ||
Nguyễn Văn Phong | 1968 | Thái Bình | Phó Bí thư Thành ủy | ||||
Hà Tĩnh | Trần Thế Dũng | 1966 | Hà Tĩnh | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 26 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Võ Trọng Hải | 1968 | (15/4/2021 - nay) | 3 năm, 210 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Hải Dương | Lê Văn Hiệu | 1967 | Hải Dương | (26/10/2020 - nay) | 4 năm, 16 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh
Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Triệu Thế Hùng | 1971 | Hà Nội | (10/5/2020 - 13/8/2024) | 4 năm, 185 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Luân chuyển) | ||
Lê Ngọc Châu | 1972 | Hà Nội | (27/8/2024 - nay) | 76 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Hải Phòng | Đỗ Mạnh Hiến | 1969 | Hải Phòng | (13/11/2020 - nay) | 3 năm, 364 ngày | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |
Nguyễn Văn Tùng | 1964 | (24/10/2015 - nay) | 9 năm, 18 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch UBND Thành phố | |||
Hậu Giang | Trần Văn Huyến | 1971 | Ninh Bình | (14/10/2020 - nay) | 4 năm, 28 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Đồng Văn Thanh | 1969 | Nam Định | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Hòa Bình | Bùi Đức Hinh | 1968 | Hòa Bình | (3/10/2020 - nay) | 4 năm, 39 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Bùi Văn Khánh | 1964 | (9/7/2019 - nay) | 5 năm, 125 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Hồ Hải | 1977 | Thành phố Hồ Chí Minh | (17/10/2020 - nay) | 4 năm, 25 ngày | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |
Phan Văn Mãi | 1973 | Bến Tre | (1/6/2021 - nay) | 3 năm, 163 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch UBND Thành phố
Trưởng đoàn ĐBQH Thành phố | ||
Nguyễn Thị Lệ | 1967 | Thành phố Hồ Chí Minh | (19/3/2019 - nay) | 5 năm, 237 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch HĐND Thành phố | ||
Nguyễn Phước Lộc | 1970 | Kiên Giang | (26/9/2023 - nay) | 1 năm, 46 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Trưởng ban Tổ chức Thành ủy | ||
Hưng Yên | Trần Quốc Toản | 1973 | Hưng Yên | (26/10/2020 - nay) | 4 năm, 16 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Quốc Văn | 1968 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Khánh Hòa | Nguyễn Khắc Toàn | 1970 | Khánh Hòa | (28/2/2020 - nay) | 4 năm, 257 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Tấn Tuân | 1964 | (30/9/2010 - nay) | 14 năm, 42 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Hà Quốc Trị | 1969 | Vĩnh Phúc | (28/2/2020 - nay) | 4 năm, 257 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Kiên Giang | Mai Văn Huỳnh | 1965 | Kiên Giang | (17/10/2020 - nay) | 4 năm, 25 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Lâm Minh Thành | 1972 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Kon Tum | A Pớt | 1963 | Kon Tum | (16/7/2016 - nay) | 8 năm, 118 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Lê Ngọc Tuấn | 1965 | Quảng Nam | (30/5/2020 - nay) | 4 năm, 165 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Lai Châu | Vũ Mạnh Hà | 1979 | Nam Định | (31/5/2023 - nay) | 1 năm, 164 ngày | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Lê Văn Lương | 1968 | Hà Nam | (23/10/2020 - nay) | 4 năm, 19 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Lạng Sơn | Hoàng Văn Nghiệm | 1968 | Lạng Sơn | (29/10/2015 - nay) | 9 năm, 13 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Hồ Tiến Thiệu | 1965 | (8/7/2020 - nay) | 4 năm, 126 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Lào Cai | Vũ Xuân Cường | 1966 | Hải Dương | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 27 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trịnh Xuân Trường | 1977 | Lào Cai | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Hoàng Giang | 1972 | Thanh Hóa | (16/4/201 - nay) | 3 năm, 209 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Lâm Đồng | Trần Đình Văn | 1966 | Thừa Thiên Huế | (16/10/2020 - 1/10/2024) | 4 năm, 26 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh (Nghỉ hưu) | |
Trần Văn Hiệp | 1965 | Lâm Đồng | (16/10/2020 - 28/5/2024) | 4 năm, 26 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Khởi tố) | ||
Trần Hồng Thái | 1974 | Hà Tĩnh | (23/08/2024 - nay) | 80 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Long An | Nguyễn Thanh Hải | 1972 | Long An | (30/10/2020 - nay) | 4 năm, 12 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Văn Út | 1969 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Nam Định | Lê Quốc Chỉnh | 1968 | Nam Định | (24/9/2020 - nay) | 4 năm, 48 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Phạm Đình Nghị | 1965 | (24/9/2015 - nay) | 9 năm, 48 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Nghệ An | Nguyễn Văn Thông | 1963 | Nghệ An | (27/5/2016 - nay) | 8 năm, 168 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Nguyễn Đức Trung | 1974 | Thanh Hóa | (27/2/2020 - nay) | 4 năm, 258 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Hoàng Nghĩa Hiếu | 1967 | Nghệ An | (28/7/2022 - nay) | 2 năm, 106 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Ninh Bình | Mai Văn Tuất | 1970 | Ninh Bình | (9/1/2023 - nay) | 1 năm, 307 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Phạm Quang Ngọc | 1973 | (22/10/2020 - nay) | 4 năm, 20 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Ninh Thuận | Phạm Văn Hậu | 1974 | Ninh Thuận | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 14 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Quốc Nam | 1971 | Quảng Ngãi | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh
Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||||
Phú Thọ | Phùng Khánh Tài | 1971 | Hà Nội | (14/3/2023 - nay) | 1 năm, 242 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Bùi Văn Quang | 1967 | Phú Thọ | (14/6/2016 - nay) | 8 năm, 150 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Phú Yên | Cao Thị Hòa An | 1973 | Nghệ An | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 26 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Tạ Anh Tuấn | 1969 | Hà Nội | (14/11/2022 - nay) | 1 năm, 363 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Quảng Bình | Trần Hải Châu | 1966 | Quảng Bình | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 14 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Thắng | (28/3/2019 - nay) | 5 năm, 228 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Quảng Nam | Lê Văn Dũng | 1966 | Quảng Nam | (24/4/2019 - nay) | 5 năm, 201 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND t��nh; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Lê Trí Thanh | 1970 | (11/11/2019 - 8/4/2024) | 5 năm, 0 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Miễn nhiệm) | |||
Nguyễn Đức Dũng | 1967 | Quảng Ngãi | (22/7/2024 - nay) | 112 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Quảng Ngãi | Đặng Ngọc Huy | 1975 | Hà Nội | (30/8/2020 - nay) | 4 năm, 73 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Đặng Văn Minh | 1966 | Quảng Ngãi | (11/9/2020 - 6/5/2024) | 4 năm, 61 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Bãi nhiệm) | ||
Đinh Thị Hồng Minh | 1970 | Quảng Ngãi | (4/1/2022 - nay) | 2 năm, 312 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Nguyễn Hoàng Giang | 1971 | Hải Phòng | (31/7/2024 - nay) | 103 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Quảng Ninh | Trịnh Thị Minh Thanh | 1973 | Hải Dương | (24/8/2021 - nay) | 3 năm, 79 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Đặng Xuân Phương | 1974 | Nam Định | (18/8/2023 - nay) | 1 năm, 85 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||
Cao Tường Huy | 1973 | Quảng Ninh | (5/12/2023 - nay) | 342 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Quảng Trị | Nguyễn Đăng Quang | 1968 | Quảng Trị | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 26 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Võ Văn Hưng | 1972 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Sóc Trăng | Hồ Thị Cẩm Đào | 1972 | Sóc Trăng | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 27 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Văn Lâu | 1970 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Sơn La | Nguyễn Đình Việt | 1977 | Hưng Yên | (5/11/2024 - nay) | 6 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | |
Hoàng Quốc Khánh | 1969 | Sơn La | (24/9/2020 - 6/8/2024) | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Bí thư Tỉnh ủy) | |||
Lò Minh Hùng | 1971 | Sơn La | (24/9/2020 - nay) | 4 năm, 48 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Tây Ninh | Phạm Hùng Thái | 1970 | Tây Ninh | (24/8/2020 - nay) | 4 năm, 79 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Thanh Ngọc | 1969 | Long An | (7/5/2020 - nay) | 4 năm, 188 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Nguyễn Mạnh Hùng | 1974 | Trà Vinh | (29/6/2021 - nay) | 3 năm, 135 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Thái Bình | Nguyễn Tiến Thành | 1965 | Thái Bình | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 27 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Khắc Thận | 1974 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Thái Nguyên | Phạm Hoàng Sơn | 1976 | Thái Nguyên | (13/10/2020 - nay) | 4 năm, 29 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trịnh Việt Hùng | 1977 | Hải Dương | (21/8/2020 - 11/7/2024) | 4 năm, 82 ngày | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Bí thư Tỉnh ủy) | ||
Nguyễn Huy Dũng | 1983 | Hà Tĩnh | (6/9/2024 - nay) | 68 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Thanh Hóa | Lại Thế Nguyên | 1970 | Thanh Hóa | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 14 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Đỗ Minh Tuấn | 1972 | (25/9/2015 - nay) | 9 năm, 47 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Trịnh Tuấn Sinh | 1972 | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 14 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | |||
Thừa Thiên Huế | Phan Ngọc Thọ | 1963 | Thừa Thiên Huế | (1/7/2021 - nay) | 3 năm, 133 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Nguyễn Văn Phương | 1970 | (25/6/2021 - nay) | 3 năm, 139 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Phạm Đức Tiến | 1976 | Thái Bình | (14/9/2024 - nay) | 59 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Tiền Giang | Võ Văn Bình | 1963 | Tiền Giang | (21/10/2015 - 1/11/2024) | 9 năm, 21 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh (Nghỉ hưu) | |
Nguyễn Văn Vĩnh | 1967 | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 27 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Nguyễn Hải Trâm | 1975 | Phú Thọ | (4/11/2024 - nay) | 7 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Trà Vinh | Kim Ngọc Thái | 1969 | Trà Vinh | (5/9/2018 - nay) | 6 năm, 67 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Lê Văn Hẳn | 1970 | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 27 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Lâm Minh Đằng | 1969 | Phó Bí thư Tỉnh ủy | |||||
Tuyên Quang | Lê Thị Kim Dung | 1974 | Ninh Bình | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 27 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Văn Sơn | 1970 | Vĩnh Phúc | (25/8/2020 - nay) | 4 năm, 78 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Vĩnh Long | Nguyễn Thành Thế | 1965 | Vĩnh Long | (3/9/2021 - nay) | 3 năm, 69 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Lữ Quang Ngời | 1972 | Tiền Giang | (31/1/2020 - nay) | 4 năm, 285 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Vĩnh Phúc | Ph���m Hoàng Anh | 1975 | Phú Thọ | (15/10/2020 - 28/3/2024) | 4 năm, 27 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy
(Khởi tố) | |
Lê Duy Thành | 1969 | Vĩnh Phúc | (8/7/2020 - 8/3/2024) | 4 năm, 126 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Khởi tố) | ||
Trần Duy Đông | 1979 | Thanh Hóa | (30/7/2024 - nay) | 104 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bùi Huy Vĩnh | 1970 | Vĩnh Phúc | (10/9/2024 - nay) | 62 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Yên Bái | Tạ Văn Long | 1966 | Phú Thọ | (24/9/2020 - nay) | 4 năm, 48 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Huy Tuấn | 1974 | Yên Bái | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh |