Bước tới nội dung

Oryzorictes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oryzorictes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Afrosoricida
Họ (familia)Tenrecidae
Chi (genus)Oryzorictes
Grandidier, 1870[1]
Loài điển hình
Oryzorictes hova A. Grandidier, 1870.
Các loài
Danh pháp đồng nghĩa
Oryzoryctes Trouessart, 1879 [invalid emendation]; Nesoryctes Thomas, 1918.

Oryzorictes là một chi động vật có vú trong họ Tenrecidae, bộ Afrosoricida. Chi này được A. Grandidier miêu tả năm 1870.[1] Loài điển hình của chi này là Oryzorictes hova A. Grandidier, 1870.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Oryzorictes”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]