Bước tới nội dung

Nathan Dyer

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nathan Dyer
Dyer chơi cho Swansea City năm 2011
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nathan Antone Jonah Dyer[1]
Ngày sinh 29 tháng 11, 1987 (37 tuổi)[1]
Nơi sinh Trowbridge, Wiltshire, Anh
Chiều cao 1,65 m (5 ft 5 in) [2]
Vị trí Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Swansea City
Số áo 12
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1995–2005 Southampton
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2009 Southampton 56 (1)
2005Burnley (mượn) 5 (2)
2008–2009Sheffield United (mượn) 7 (1)
2009Swansea City (mượn) 17 (2)
2009–2020 Swansea City 281 (24)
2015–2016Leicester City (mượn) 12 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21:07, 10 tháng 7 năm 2016 (UTC)

Nathan Antone Jonah Dyer (sinh ngày 29 tháng 11 năm 1987) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh chơi ở vị trí tiền vệ cánh,dành phần lớn thời gian trong sự nghiệp chơi cho câu lạc bộ Swansea City - đội bóng mà anh đã chơi hơn 300 trận.

Anh sinh ra ở Trowbridge, Wiltshire. Cha anh là một vận động viên cricket và mẹ anh là một vận động viên thể thao[3].Anh bắt đầu sự nghiệp của mình ở Học viện bóng đá Southampton và đã được lên chơi cho đội một Southampton,sau đó anh tới Sheffield United (cho mượn) và Swansea City.Dyer đã cùng Swansea vô địch chiếc cúp Liên đoàn đầu tiên trong lịch sử câu lạc bộ.Mùa giải 2015-2016,anh cùng đội bóng Leicester City vô địch Giải bóng đá ngoại hạng Anh mùa giải 2015-2016

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu FA Cup League Cup Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Southampton 2005–06 Championship 17 0 3 0 2 1 22 1
2006–07 Championship 18 0 0 0 3 1 21 1
2007–08 Championship 17 1 0 0 1 0 18 1
2008–09 Championship 4 0 0 0 1 0 5 0
Tổng cộng 56 1 3 0 7 2 0 0 63 3
Burnley (mượn) 2008–09 Championship 5 2 0 0 0 0 5 2
Sheffield United (mượn) 2008–09 Championship 7 1 0 0 0 0 7 1
Swansea City (mượn) 2008–09 Championship 17 2 4 1 0 0 21 3
Swansea City 2009–10 Championship 40 2 0 0 2 0 42 2
2010–11 Championship 46 2 1 0 2 0 3 0 52 2
2011–12 Premier League 34 5 2 1 0 0 36 6
2012–13 Premier League 37 3 2 0 5 3 44 6
2013–14 Premier League 27 6 1 0 0 0 9 0 37 6
2014–15 Premier League 32 3 2 1 3 1 0 0 37 5
2015–16 Premier League 1 0 0 0 1 1 0 0 2 1
2016–17 Premier League 8 0 1 0 1 0 0 0 10 0
2017–18 Premier League 24 0 6 3 0 0 0 0 30 3
2018–19 Premier League 22 2 2 1 0 0 0 0 24 3
2019–20 Premier League 10 1 1 0 1 0 0 0 12 1
Tổng cộng 298 26 22 7 15 5 12 0 347 38
Leicester City (mượn) 2015–16 Premier League 12 1 2 0 0 0 0 0 14 1
Tổng cộng sự nghiệp 378 31 27 7 22 7 12 0 439 45

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Swansea City

Leicester City


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Hugman, Barry J. biên tập (2010). The PFA Footballers' Who's Who 2010–11. Mainstream Publishing. tr. 130. ISBN 9781845966010.
  2. ^ “Player Profile”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ 'I get my pace from Mum... she ran the 100m in 11.6s': Swansea's Dyer reveals all”. Daily Mail. ngày 21 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2012.
  4. ^ “Nathan Dyer: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018.