Bước tới nội dung

Nakagawa, Hokkaidō

44°49′B 142°4′Đ / 44,817°B 142,067°Đ / 44.817; 142.067
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nakagawa
中川町
—  Thị trấn  —
Tòa thị chính Nakagawa
Hiệu kỳ của Nakagawa
Hiệu kỳ

Ấn chương
Vị trí Nakagawa trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh)
Vị trí Nakagawa trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh)
Nakagawa trên bản đồ Nhật Bản
Nakagawa
Nakagawa
Vị trí Nakagawa trên bản đồ Nhật Bản
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Kamikawa)
HuyệnNakagawa (Teshio)
Diện tích
 • Tổng cộng594,87 km2 (229,68 mi2)
Dân số (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng1,528
 • Mật độ2,6/km2 (6,7/mi2)
Múi giờUTC+9
Khí hậuDfb
Websitewww.town.nakagawa.hokkaido.jp

Nakagawa (中川町 Nakagawa-chō?) là thị trấn thuộc huyện Nakagawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 1.528 người và mật độ dân số là 2,6 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 594,87 km2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Nakagawa (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2023.