Na Khu (huyện)
Số liệu thống kê | |
---|---|
Tỉnh: | Kalasin |
Văn phòng huyện: | Na Khu 16°46′48″B 104°1′54″Đ / 16,78°B 104,03167°Đ |
Diện tích: | 203,0925 km² |
Dân số: | 31.510 (2005) |
Mật độ dân số: | 211,2 người/km² |
Mã địa lý: | 4616 |
Mã bưu chính: | 46160 |
Bản đồ | |
![]() |
Na Khu (tiếng Thái: นาคู) là một huyện (‘‘amphoe’’) ở phía đông tỉnh Kalasin, đông bắc Thái Lan.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Các huyện giáp ranh (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ) là Khao Wong, Kuchinarai và Huai Phueng của tỉnh Kalasin, Phu Phan và Tao Ngoi của tỉnh Sakon Nakhon, Dong Luang của tỉnh Mukdahan.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Tiểu huyện (King Amphoe) đã được thành lập ngày 1 tháng 4 năm 1995, khi đơn vị này được tách từ Khao Wong[1].
Theo quyết định của chính phủ Thái Lan ngày 15 tháng 5 năm 2007, tất cả 81 tiểu huyện đều được nâng thành huyện[2]. Với việc đăng Công báo hoàng gia ngày 24 tháng 8, quyết định nâng cấp này thành chính thức[3].
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Huyện này được chia thành 5 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 54 làng (muban). Na Khu là một thị trấn (thesaban tambon) nằm trên một phần của tambon Na Khu. Ngoài ra có 5 tổ chức hành chính tambon (TAO).
Số TT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Na Khu | นาคู | 13 | 9.799 | |
2. | Sai Na Wang | สายนาวัง | 8 | 4.117 | |
3. | Non Na Chan | โนนนาจาน | 9 | 4.747 | |
4. | Bo Kaeo | บ่อแก้ว | 14 | 8.780 | |
5. | Phu Laen Chang | ภูแล่นช้าง | 10 | 4.067 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ประกาศกระทรวงมหาดไทย เรื่อง แบ่งเขตท้องที่อำเภอเขาวง จังหวัดกาฬสินธุ์ ตั้งเป็นกิ่งอำเภอนาคู” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 112 (Special 9 ง): 69. ngày 22 tháng 3 năm 1995. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2008.
- ^ “แถลงผลการประชุม ครม. ประจำวันที่ 15 พ.ค. 2550” (bằng tiếng Thái). Manager Online. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2008.
- ^ “พระราชกฤษฎีกาตั้งอำเภอฆ้องชัย...และอำเภอเหล่าเสือโก้ก พ.ศ. ๒๕๕๐” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 124 (46 ก): 14–21. ngày 24 tháng 8 năm 2007. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2008.