Mirafra
Giao diện
Mirafra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Alaudidae |
Chi (genus) | Mirafra Horsfield, 1821 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Calendulauda |
Mirafra là một chi chim trong họ Alaudidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Sơn ca giọng đều, Mirafra passerina
- Sơn ca bụi Nam Á, Mirafra cantillans
- Sơn ca Java hay sơn ca Australasia, Mirafra javanica
- Sơn ca Latakoo, Mirafra cheniana
- Sơn ca đuôi trắng, Mirafra albicauda
- Sơn ca Madagascar, Mirafra hova
- Sơn ca Kordofan, Mirafrawilliamsi
- Sơn ca Friedmann, Mirafra pulpa
- Sơn ca cánh đỏ, Mirafra hypermetra
- Sơn ca mỏ dài Somali, Mirafra somalica
- Sơn ca Ash, Mirafra ashi
- Sơn ca Angola, Mirafra angolensis
- Sơn ca gáy hung, Mirafra africana
- Sơn ca Flappet, Mirafra rufocinnamomea
- Sơn ca Clapper, Mirafra apiata
- Sơn ca vòng cổ, Mirafra collaris
- Sơn ca bụi Ấn Độ hay sơn ca bụi cánh đỏ, Mirafra erythroptera
- Sơn ca Gillett, Mirafra gilletti
- Sơn ca nâu vàng, Mirafra africanoides (đôi khi đặt trong chi Calendulauda)
- Sơn ca Thái Lan hay sơn ca bụi cánh hung, Mirafra assamica
- Sơn ca bụi Jerdon Mirafra affinis
- Sơn ca bạc màu, Mirafra rufa
- Sơn ca ngực hồng, Mirafra poecilosterna (đôi khi đặt trong chi Calendulauda)
- Sơn ca Degodi, Mirafra degodiensis
- Sơn ca Sabota, Mirafra sabota (đôi khi đặt trong chi Calendulauda)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Mirafra
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mirafra.