Bước tới nội dung

Melevodopa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Melevodopa
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • methyl (2S)-2-amino-3-(3,4-dihydroxyphenyl)propanoate
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC10H13NO4
Khối lượng phân tử211.215 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C(OC)[C@@H](N)Cc1cc(O)c(O)cc1
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C10H13NO4/c1-15-10(14)7(11)4-6-2-3-8(12)9(13)5-6/h2-3,5,7,12-13H,4,11H2,1H3/t7-/m0/s1 ☑Y
  • Key:XBBDACCLCFWBSI-ZETCQYMHSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Melevodopa (tên thương hiệu Levomet) là một tác nhân dopaminergic. Nó là este metyl của levodopa. Nó được sử dụng ở dạng viên nén như một tiền chất sủi bọt với độ hòa tan trong nư���c gấp 250 lần levodopa.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Patrick Hickey and Mark Stacy (2011). “Available and emerging treatments for Parkinson's disease”. Drug Des Devel Ther. 5: 241–254. doi:10.2147/DDDT.S11836. PMC 3096539. PMID 21607020.