Mayacaceae
Mayacaceae | |
---|---|
Mayaca fluviatilis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Mayacaceae |
Chi (genus) | Mayaca |
Các loài | |
Xem văn bản. |
Mayaca là một chi thực vật hạt kín, thường đặt trong họ của chính nó là Mayacaceae. Trong hệ thống APG III năm 2009 (không đổi so với hệ thống APG II năm 2003), người ta gán nó vào bộ Poales trong nhánh commelinids. Hệ thống Cronquist năm 1981 cũng công nhận họ này và đặt nó trong bộ Commelinales của phân lớp Commelinidae.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này chứa 4-10 loài cây thân thảo bò lan, có cách phát triển giống như thạch tùng, chủ yếu tại vùng nhiệt đới châu Mỹ, tới tây nam Hoa Kỳ, 1 loài tại vùng nhiệt đới châu Phi. Không có nơ lá sát gốc hay sát ngọn. Ưa ẩm hay ưa điều kiện đầm lầy, cắm rễ. Lá hoặc nổi hoặc chìm dưới mặt nước. Lá đơn, nhỏ, mọc so le, không cuống, lợp lên nhau. Lá nguyên mép hay cắt khía ở đỉnh, thẳng hay hình chỉ hoặc hình mác, 1 gân lá. Hoa nhỏ, màu trắng tới hồng, cân đối, lưỡng tính, mọc ở đầu cành, có lá bắc. Quả nang không dày cùi thịt, nứt khi chín, mở bằng 3 van. Hạt có nội nhũ chứa bột. Phát tán có lẽ nhờ nước.
Phát sinh chủng loài
[sửa | sửa mã nguồn]Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo APG III.
Poales |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mayacaceae Lưu trữ 2007-06-26 tại Wayback Machine trong L. Watson và M.J. Dallwitz (1992 trở đi). The families of flowering plants Lưu trữ 2007-01-03 tại Wayback Machine: descriptions, illustrations, identification, information retrieval. Phiên bản: 20-5-2010. http://delta-intkey.com Lưu trữ 2007-01-03 tại Wayback Machine.
- Mayacaceae trong Flora of North America
- Phân loại trong NCBI
- Liên kết tại CSDL Lưu trữ 2007-08-26 tại Wayback Machine