Koompassia malaccensis
Giao diện
Koompassia malaccensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Koompassia |
Loài (species) | K. malaccensis |
Danh pháp hai phần | |
Koompassia malaccensis Maingay ex Benth.[2] |
Koompassia malaccensis là một loài cây rừng mưa nhiệt đới có chiều cao đến 60 m[2] trong họ Fabaceae. Chúng mọc ở Brunei, Indonesia, Malaysia, Singapore, và Thái Lan. Chúng bị đe dọa mất môi trường sống. Tên thông dụng trong tiếng Mã Lai của gỗ cây này là Kempas, gỗ được dùng làm vật liệu sàn.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Asian Regional Workshop (Conservation & Sustainable Management of Trees, Viet Nam) 1998. Koompassia malaccensis[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 19 tháng 7 năm 2007.
- ^ a b Hou, D. Leguminosae (Subfamily Caesalpinioideae). In Tree Flora of Sabah and Sarawak, Volume 3, 2006. Soepadmo, E., Saw, L.G. eds. Government of Malaysia, Kuala Lumpur, Malaysia. ISBN 983-2181-06-2
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Asian Regional Workshop (Conservation & Sustainable Management of Trees, Viet Nam) 1998. Koompassia malaccensis[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 19 tháng 7 năm 2007.
- Use as wood flooring [1]
- Tư liệu liên quan tới Koompassia malaccensis tại Wikimedia Commons