Bước tới nội dung

Konolfingen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Konolfingen
Huy hiệu của Konolfingen
Huy hiệu
Vị trí của Konolfingen
Map
Konolfingen trên bản đồ Thụy Sĩ
Konolfingen
Konolfingen
Konolfingen trên bản đồ Bang Bern
Konolfingen
Konolfingen
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnBern-Mittelland
Diện tích[1]
 • Tổng cộng12,8 km2 (49 mi2)
Độ cao658 m (2,159 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng5.292
 • Mật độ41/km2 (110/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Mã bưu chính3510
Mã SFOS0612
Thành phố kết nghĩaPočátky Sửa dữ liệu tại Wikidata
Giáp vớiFreimettigen, Grosshöchstetten, Häutligen, Mirchel, Münsingen, Niederhünigen, Schlosswil, Tägertschi, Trimstein
Trang webwww.konolfingen.ch
SFSO statistics

Konolfingen là một đô thị trong huyện Bern-Mittelland, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 12,8 km²,[3] dân số thời điểm tháng 12 năm 2020 là 5451 người[4]. Konolfingen được đề cập lần đầu năm 1148 với tên Chonolfingen.[5]Konolfingen được thành lập từ sự hợp nhất của Gysenstein và Stalden vào năm 1933.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ https://www.bfs.admin.ch/bfs/de/home/dienstleistungen/geostat/geodaten-bundesstatistik/administrative-grenzen/generalisierte-gemeindegrenzen.assetdetail.11947564.html. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022.
  5. ^ Konolfingen bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]