Kogure Daiki
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Daiki Kogure | ||
Ngày sinh | 17 tháng 5, 1994 | ||
Nơi sinh | Ryūgasaki, Ibaraki, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ehime FC | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2012 | U-18 Cerezo Osaka | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013– | Cerezo Osaka | 6 | (0) |
2014 | → Tokushima Vortis (mượn) | 13 | (0) |
2014–2015 | → J.League U-22 Selection (mượn) | 6 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Daiki Kogure (小暮 大器 Kogure Daiki , sinh ngày 17 tháng 5 năm 1994 ở Ryūgasaki, Ibaraki) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Ehime FC.[1]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2013 | Cerezo Osaka | J1 League | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
2014 | Tokushima Vortis | 13 | 0 | 2 | 0 | 4 | 1 | 19 | 1 | |
2015 | Cerezo Osaka | J2 League | 3 | 0 | 1 | 0 | – | 4 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 19 | 0 | 5 | 0 | 4 | 1 | 28 | 1 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “小暮 大器:セレッソ大阪:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 172 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kogure Daiki tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Cerezo Osaka Lưu trữ 2016-10-19 tại Wayback Machine