Kihoku, Mie
Giao diện
Kihoku 紀北町 | |
---|---|
Tòa thị chính Kihoku | |
Vị trí Kihoku trên bản đồ tỉnh Mie | |
Tọa độ: 34°12′41″B 136°20′14″Đ / 34,21139°B 136,33722°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kinki |
Tỉnh | Mie |
Huyện | Kitamuro |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 256,5 km2 (99,0 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 14,604 |
• Mật độ | 57/km2 (150/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 519-5701 |
Điện thoại | 0597-32-3901 |
Địa chỉ tòa thị chính | 495-8 Aikga, Kihoku-chō, Kitamuro-gun, Mie-ken 519-5701 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Synthliboramphus wumizusume |
Cá | Cá mặt trăng |
Hoa | Lilium |
Cây | Chamaecyparis obtusa |
Kihoku (
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Kihoku, Mie | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.1 (68.2) |
23.2 (73.8) |
26.2 (79.2) |
31.8 (89.2) |
31.7 (89.1) |
36.4 (97.5) |
37.8 (100.0) |
37.9 (100.2) |
36.7 (98.1) |
31.7 (89.1) |
27.1 (80.8) |
25.4 (77.7) |
37.9 (100.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 11.3 (52.3) |
12.2 (54.0) |
15.2 (59.4) |
19.7 (67.5) |
23.2 (73.8) |
25.8 (78.4) |
29.6 (85.3) |
30.9 (87.6) |
28.2 (82.8) |
23.6 (74.5) |
18.8 (65.8) |
13.7 (56.7) |
21.0 (69.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 6.2 (43.2) |
6.9 (44.4) |
9.8 (49.6) |
14.3 (57.7) |
18.3 (64.9) |
21.6 (70.9) |
25.5 (77.9) |
26.5 (79.7) |
23.7 (74.7) |
18.7 (65.7) |
13.3 (55.9) |
8.3 (46.9) |
16.1 (61.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 1.3 (34.3) |
1.8 (35.2) |
4.4 (39.9) |
8.9 (48.0) |
13.5 (56.3) |
18.0 (64.4) |
22.1 (71.8) |
23.0 (73.4) |
20.1 (68.2) |
14.5 (58.1) |
8.4 (47.1) |
3.3 (37.9) |
11.6 (52.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −4.7 (23.5) |
−5.1 (22.8) |
−3.0 (26.6) |
−0.9 (30.4) |
3.4 (38.1) |
8.6 (47.5) |
15.3 (59.5) |
15.7 (60.3) |
11.5 (52.7) |
2.7 (36.9) |
−0.9 (30.4) |
−4.1 (24.6) |
−5.1 (22.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 70.9 (2.79) |
80.0 (3.15) |
164.3 (6.47) |
207.3 (8.16) |
253.4 (9.98) |
312.9 (12.32) |
273.6 (10.77) |
262.2 (10.32) |
474.0 (18.66) |
333.8 (13.14) |
147.8 (5.82) |
90.2 (3.55) |
2.670,2 (105.13) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.4 | 6.3 | 9.8 | 9.7 | 11.1 | 14.2 | 12.6 | 11.4 | 13.7 | 11.7 | 7.0 | 5.6 | 118.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 193.1 | 172.7 | 189.8 | 194.3 | 183.3 | 128.2 | 161.9 | 189.7 | 143.9 | 144.7 | 164.9 | 191.5 | 2.057,9 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Kihoku (Mie, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022.