Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jewelry Box (cách điệu:hộp trang sức) là album phòng thu Nhật Bản đầu tay của nhóm nhạc thần tượng T-ara. Nó được phát hành vào 06 tháng 6 năm 2012 qua EMI Music Japan với hai phiên bản: bản giới hạn và bản thường. Để quảng bá cho album, nhóm khởi chuyến lưu diễn đầu tiên của họ tại Nhật Bản: T-ara Japan Tour 2012: Jewelry Box ngày 19 tháng 6 năm 2012. Đây là album tiếng Nhật duy nhất của họ có thành viên Hwayoung.
Vào ngày 6/6, nhóm sẽ chính thức phát hành album studio đầu tay với 3 phiên bản: Diamond, Sapphire, Pearl. Cả hai phiên bản Diamond và Sapphire sẽ đi kèm với một cuốn sách ảnh 100 trang và 32 trang tương ứng.[1] Album lần này của họ sẽ bao gồm các bài hát hit phiên bản Nhật như Bo Peep Bo Peep, Yayaya, Roly-Poly và Lovey-Dovey đồng thời cũng kèm thêm nhiều ca khúc chưa phát hành trước đó. Trước đây bài hát tiếng Nhật "Bo Peep Bo Peep" của nhóm đã từng giúp T-ara trở thành nhóm nhạc nữ ngoại quốc đầu tiên đạt quán quân trên bảng xếp hạng Oricon Nhật Bản.[2]
Jewelry Box đứng vị trí số hai trên bảng xếp hạng Oricon, với tuần đầu tiên bán được 57.102 bản.[3] Trong tuần thứ hai bán được 14.276 bản.[4] Album xếp hạng ở vị trí thứ sáu trên bảng xếp hạng album hàng tháng Oricon, bán 86.530 bản.[5] Sau một tháng bán hàng, nó nhận được chứng nhận vàng bởi Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản cho các sản phẩm bán được hơn 100.000 bản.[6]
|
|
1. | "Bo Peep Bo Peep" (Phiên bản tiếng Nhật) | Shinsadong Tiger, Choi Kyu-sung, Zoop | Shinsadong Tiger, Choi Kyu-sung | 3:47 |
---|
2. | "Yayaya" (Phiên bản tiếng Nhật) | E-Tribe, Takafumi Fujino | E-Tribe | 3:29 |
---|
3. | "Weironi" (Phiên bản tiếng Nhật (ウェイロニ, "Why Are You Being Like This?") | Ikuta Magokoro | Kim Do-hoon, Lee Sang-ho | 4:00 |
---|
4. | "Keep Out" | Onomiya ichino | Park Deok Sang, Crazy Park | 3:19 |
---|
5. | "Apple is A" (Phiên bản tiếng Nhật) | Ahn Young-min, Shoko Fujibayashi | Cho Young-soo | 3:10 |
---|
6. | "T.T.L ~Time to Love~" (Phiên bản tiếng Nhật) | HI-D | Kim Do-hoon | 3:40 |
---|
7. | "Roly Poly" (Phiên bản tiếng Nhật) | Shinsadong Tiger, Choi Kyu-sung, Shoko Fujibayashi | Shinsadong Tiger, Choi Kyu-sung | 3:36 |
---|
8. | "LOVE ME! ~Anata no Sei de Kurisou~" (Phiên bản tiếng Nhật (あなたのせいで狂いそう, "I Go Crazy Because of You") | Onomiya ichino, Zoop (Rap only) | Cho Young-soo, Kim Tae-hyun | 3:17 |
---|
9. | "Kojinmaru~Uso~" (Phiên bản tiếng Nhật (コジンマル~嘘~, "Geojitmal~Lies~") | Ahn Young-min, Kei | Cho Young-soo | 3:49 |
---|
10. | "Breaking Heart ~Watashi ga Totemo Itakute" (Phiên bản tiếng Nhật (私がとても痛くて, "I'm Very Hurt") | Fujino Takafumi | Shinsadong Tiger, Choi Kyu-sung | 3:18 |
---|
11. | "Cry Cry" (Phiên bản tiếng Nhật) | Onomiya ichino | Cho Young-soo, Kim Tae-hyun | 3:19 |
---|
12. | "Lovey Dovey" (Phiên bản tiếng Nhật) | Shinsadong Tiger, Choi Kyu-sung, Shoko Fujibayashi | Shinsadong Tiger, Choi Kyu-sung | 3:36 |
---|
13. | "T-ARATiC MAGiC MUSiC" | Shoko Fujibayashi | Kang Ji-won, Kim Ki-beom | 3:28 |
---|
Tổng thời lượng: | 45:43 |
---|
|
|
1. | "Yayaya" (Phiên bản tiếng Nhật) | |
---|
2. | "Kojinmaru~Uso~" (Phiên bản tiếng Nhật) | |
---|
3. | "Weironi" | |
---|
4. | "Bo Peep Bo Peep" (Phiên bản tiếng Nhật) | |
---|
5. | "Love Me! ~Anata no Sei de Kurisou" (Phiên bản tiếng Nhật) | |
---|
6. | "Watashi ga Totemo Itakute" | |
---|
7. | "Cry Cry" | |
---|
8. | "Jiyeon nhảy solo" | |
---|
9. | "TTL (Time to Love)" | |
---|
10. | "Roly-Poly" | |
---|
11. | "Bo Peep Bo Peep" (Phiên bản tiếng Nhật (Encore) | |
---|
12. | "Yayaya" (Phiên bản tiếng Nhật (Encore) | |
---|
13. | "Roly-Poly" (Phiên bản tiếng Nhật (Encore) | |
---|
14. | "Bo Peep Bo Peep" (Phiên bản tiếng Nhật (MV) | |
---|
15. | "Yayaya" (Phiên bản tiếng Nhật (MV) | |
---|
16. | "Roly-Poly" (Phiên bản tiếng Nhật (MV) | |
---|
17. | "Lovey-Dovey" (Phiên bản tiếng Nhật (MV) | |
---|
|
|
1. | "The First Story of T-ara" | |
---|
Phát hành
|
Bảng xếp hạng Oricon
|
Thứ hạng
|
Doanh thu
|
Tổng doanh thu
|
6 tháng 6 năm 2012
|
album hàng ngày
|
2
|
23,796 (Daily) 57,102 (Tuần) 86,530 (Tháng) 104,478 (Năm)
|
104,478+
|
album hàng tuần
|
2
|
album hàng tháng
|
6
|
album của năm
|
65
|
|
|
|
---|
|
Nhóm nhỏ | |
---|
Album phòng thu | |
---|
Đĩa mở rộng/Mini-album | |
---|
Album tuyển tập | |
---|
Album phối lại |
- T-ara's Free Time in Paris and Swiss
- EDM Club Sugar Free Edition
|
---|
Chuyến lưu diễn | |
---|
Chương trình truyền hình | |
---|
|