Gratiola peruviana
Giao diện
Gratiola peruviana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Chi (genus) | Gratiola |
Loài (species) | G. peruviana |
Danh pháp hai phần | |
Gratiola peruviana L.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Gratiola latifolia R.Br. |
Gratiola peruviana là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Gratiola peruviana”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Gratiola peruviana”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Gratiola peruviana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gratiola peruviana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Gratiola peruviana”. International Plant Names Index.