Genetta genetta
Giao diện
Genetta genetta | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Viverridae |
Chi (genus) | Genetta |
Loài (species) | G. genetta |
Danh pháp hai phần | |
Genetta genetta (Linnaeus, 1758[2])[3] | |
Genetta genetta là một loài động vật có vú trong họ Cầy, bộ Ăn thịt. Loài này ��ược Linnaeus mô tả năm 1758.[3] Do loài này phân bố rộng rãi ở phía bắc sa mạc Sahara, trong khu xavan phía nam của sa mạc Sahara tới miền nam châu Phi và dọc theo bờ biển của Arabia, Yemen và Oman, loài này được liệt kê như là quan tâm nhất vào Sách đỏ IUCN. Loài này cũng đã được ghi nhận ở Đức, Bỉ và Thụy Sĩ.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Herrero, J. & Cavallini, P. (2008). Genetta genetta. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2010. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern.
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Genetta genetta”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Genetta genetta tại Wikimedia Commons