Bước tới nội dung

Genetta genetta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Genetta genetta
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Viverridae
Chi (genus)Genetta
Loài (species)G. genetta
Danh pháp hai phần
Genetta genetta
(Linnaeus, 1758[2])[3]

Genetta genetta là một loài động vật có vú trong họ Cầy, bộ Ăn thịt. Loài này ��ược Linnaeus mô tả năm 1758.[3] Do loài này phân bố rộng rãi ở phía bắc sa mạc Sahara, trong khu xavan phía nam của sa mạc Sahara tới miền nam châu Phi và dọc theo bờ biển của Arabia, Yemen và Oman, loài này được liệt kê như là quan tâm nhất vào Sách đỏ IUCN. Loài này cũng đã được ghi nhận ở Đức, Bỉ và Thụy Sĩ.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Herrero, J. & Cavallini, P. (2008). Genetta genetta. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2010. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern.
  2. ^ 10th edition of Systema Naturae
  3. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Genetta genetta”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]