Bước tới nội dung

GPM6A

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
GPM6A
Mã định danh
Danh phápGPM6A, GPM6, M6A, glycoprotein M6A
ID ngoàiOMIM: 601275 HomoloGene: 3864 GeneCards: GPM6A
Vị trí gen (Người)
Nhiễm sắc thể 4 (người)
NSTNhiễm sắc thể 4 (người)[1]
Nhiễm sắc thể 4 (người)
Vị trí bộ gen cho GPM6A
Vị trí bộ gen cho GPM6A
Băng4q34.2Bắt đầu175,632,934 bp[1]
Kết thúc176,002,664 bp[1]
Mẫu hình biểu hiện RNA


Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez
Ensembl
UniProt
RefSeq (mRNA)

n/a

RefSeq (protein)

NP_001248376
NP_001248377
NP_005268
NP_963885
NP_963886

n/a

Vị trí gen (UCSC)Chr 4: 175.63 – 176 Mbn/a
PubMed[2]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Glycoprotein màng tế bào thần kinh M6-a là một protein mà ở người được mã hóa bởi gen GPM6A.[3][4][5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c GRCh38: Ensembl release 89: ENSG00000150625 - Ensembl, May 2017
  2. ^ “Human PubMed Reference:”.
  3. ^ Olinsky S, Loop BT, DeKosky A, Ripepi B, Weng W, Cummins J, Wenger SL, Yan Y, Lagenaur C, Narayanan V (tháng 9 năm 1996). “Chromosomal mapping of the human M6 genes”. Genomics. 33 (3): 532–6. doi:10.1006/geno.1996.0231. PMID 8661015.
  4. ^ Liang YJ, Wu DF, Stumm R, Hollt V, Koch T (tháng 7 năm 2008). “Membrane glycoprotein M6A promotes mu-opioid receptor endocytosis and facilitates receptor sorting into the recycling pathway”. Cell Res. 18 (7): 768–79. doi:10.1038/cr.2008.71. PMID 18574501.
  5. ^ “Entrez Gene: GPM6A glycoprotein M6A”.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]