Eurovision Song Contest 2009
Giao diện
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 6 năm 2024) |
Eurovision Song Contest 2009 là cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 54. Cuộc thi diễn ra ở thành phố Moskva- thủ đô của Nga.
Các ứng viên
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết 1
[sửa | sửa mã nguồn]Draw | Quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Ca khúc | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Montenegro | Tiếng Anh | Andrea Demirović | "Just Get Out of My Life" | 11 | 44 |
02 | Séc | Tiếng Digan Tiếng Anh | Gipsy.cz | "Aven Romale" | 18 | 0 |
03 | Bỉ | Tiếng Anh | Copycat | "Copycat" | 17 | 1 |
04 | Belarus | Tiếng Anh | Petr Elfimov | "Eyes That Never Lie" | 13 | 25 |
05 | Thụy Điển | Tiếng Pháp | Malena Ernman | "La voix" | 4 | 105 |
06 | Armenia | Tiếng Armenia | Inga và Anush Arshakyan | "O Julissi" | 5 | 99 |
07 | Andorra | Tiếng Catalunya | Susanne Georgi | "La teva decisió" | 15 | 8 |
08 | Thụy Sĩ | Tiếng Anh | Lovebugs | "The Highest Heights" | 14 | 15 |
09 | Thổ Nhĩ Kỳ | Tiếng Anh | Hadise | "Düm Tek Tek" | 2 | 172 |
10 | Israel | Tiếng Hebrew Tiếng Ả Rập | Achinoam Nini Mira Awad | "There Must Be Another Way" | 7 | 75 |
11 | Bulgaria | Tiếng Anh | Krassimir Avramov | "Illusion" | 16 | 7 |
12 | Iceland | Tiếng Anh | Jóhanna Guðrún Jónsdóttir | "Is It True?" | 1 | 174 |
13 | Macedonia | Tiếng Macedonia | Next Time | "Нешто што ќе остане" | 10 | 45 |
14 | România | Tiếng Anh | Elena Gheorghe | "The Balkan Girls" | 9 | 76 |
15 | Phần Lan | Tiếng Anh | Waldo's People | "Lose Control" | 12 | 42 |
16 | Bồ Đào Nha | Tiếng Bồ Đào Nha | Flor-de-Lis | "Todas as ruas do amor" | 8 | 70 |
17 | Malta | Tiếng Anh | Chiara Siracusa | "What If We" | 6 | 86 |
18 | Bosna và Hercegovina | Tiếng Bosna | Regina | "Believe" | 3 | 125 |
Bán kết 2
[sửa | sửa mã nguồn]Draw | Quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Ca khúc | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Croatia | Tiếng Croatia | Igor Cukrov Andrea Šušnjara | "Lijepa Tena" | 13 | 33 |
02 | Ireland | Tiếng Anh | Sinéad Mulvey Black Daisy | "Et Cetera" | 11 | 52 |
03 | Latvia | Tiếng Nga | Intars Busulis | "Пробка" | 19 | 7 |
04 | Serbia | Tiếng Serbia | Marko Kon Milan Nikolić | "Ципела" | 10 | 60 |
05 | Ba Lan | Tiếng Anh | Lidia Kopania | "I Don't Wanna Leave" | 12 | 43 |
06 | Na Uy | Tiếng Anh | Alexander Rybak | "Fairytale" | 1 | 201 |
07 | Síp | Tiếng Anh | Christina Metaxa | "Firefly" | 14 | 32 |
08 | Slovakia | Tiếng Slovak | Kamil Mikulčík Pocisková | "Leť tmou" | 18 | 8 |
09 | Đan Mạch | Tiếng Anh | Niels Brinck | "Believe Again" | 8 | 69 |
10 | Slovenia | Tiếng Anh | Quartissimo Martina Majerle | "Love Symphony" | 16 | 14 |
11 | Hungary | Tiếng Anh | Zoli Ádok | "Dance with Me" | 15 | 16 |
12 | Azerbaijan | Tiếng Anh | Aysel Teymurzadeh Arash | "Always" | 2 | 180 |
13 | Hy Lạp | Tiếng Anh | Sakis Rouvas | "This Is Our Night" | 4 | 110 |
14 | Litva | Tiếng Nga | Sasha Song | "Love" | 9 | 66 |
15 | Moldova | Tiếng România | Nelly Ciobanu | "Hora din Moldova" | 5 | 106 |
16 | Albania | Tiếng Anh | Kejsi Tola | "Carry Me in Your Dreams" | 7 | 73 |
17 | Ukraina | Tiếng Anh | Svetlana Loboda | "Be My Valentine" | 6 | 80 |
18 | Estonia | Tiếng Estonia | Urban Symphony | "Rändajad" | 3 | 115 |
19 | Hà Lan | Tiếng Anh | De Toppers | "Shine" | 17 | 11 |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Bài hát | Vị trí | Điểm số |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Litva | Tiếng Nga | Sasha Song | "Love" | 23 | 23 |
02 | Israel | Tiếng Hebrew Tiếng Ả Rập | Achinoam Nini Mira Awad | "There Must Be Another Way" | 16 | 53 |
03 | Pháp | Tiếng Pháp | Patricia Kaas | "Et s'il fallait le faire" | 17 | 55 |
04 | Thụy Điển | Tiếng Pháp | Malena Ernman | "La voix" | 21 | 33 |
05 | Croatia | Tiếng Croatia | Igor Cukrov Andrea Šušnjara | "Lijepa Tena" | 18 | 45 |
06 | Bồ Đào Nha | Tiếng Bồ Đào Nha | Flor-de-Lis | "Todas as ruas do amor" | 15 | 57 |
07 | Iceland | Tiếng Anh | Jóhanna Guðrún Jónsdóttir | "Is It True?" | 2 | 218 |
08 | Hy Lạp | Tiếng Phần Lan | Sakis Rouvas | "This Is Our Night" | 7 | 120 |
09 | Armenia | Tiếng Armenia | Inga và Anush Arshakyan | "Ջան Ջան" | 10 | 92 |
10 | Nga | Tiếng Nga Tiếng Ukraina | Anastasia Prikhodko | "Мамо" | 11 | 91 |
11 | Azerbaijan | Tiếng Anh | Aysel Teymurzadeh Arash | "Always" | 3 | 97 |
12 | Bosna và Hercegovina | Tiếng Bosna | Regina | "Bistra voda" | 9 | 106 |
13 | Moldova | Tiếng România | Nelly Ciobanu | "Hora din Moldova" | 14 | 69 |
14 | Malta | Tiếng Anh | Chiara Siracusa | "What If We" | 22 | 31 |
15 | Estonia | Tiếng Estonia | Urban Symphony | "Rändajad" | 6 | 129 |
16 | Đan Mạch | Tiếng Anh | Niels Brinck | "Believe Again" | 13 | 74 |
17 | Đức | Tiếng Anh | Alex Christensen Oscar Loya | "Miss Kiss Kiss Bang" | 20 | 35 |
18 | Thổ Nhĩ Kỳ | Tiếng Anh | Hadise | "Düm Tek Tek" | 4 | 177 |
19 | Albania | Tiếng Anh | Kejsi Tola | "Carry Me in Your Dreams" | 17 | 48 |
20 | Na Uy | Tiếng Anh | Alexander Rybak | "Fairytale" | 1 | 387 |
21 | Ukraina | Tiếng Anh | Svetlana Loboda | "Be My Valentine" | 12 | 76 |
22 | România | Tiếng România | Elena Gheorghe | "The Balkan Girls" | 19 | 40 |
23 | Anh | Tiếng Anh | Jade Ewen | "It's My Time" | 6 | 160 |
24 | Phần Lan | Tiếng Anh | Waldo's People | "Lose Control" | 25 | 22 |
25 | Tây Ban Nha | Tiếng Tây Ban Nha | Soraya Arnelas | "La noche es para mí" | 24 | 23 |