Bước tới nội dung

Eupithecia pusillata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia pusillata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. pusillata
Danh pháp hai phần
Eupithecia pusillata
(Denis & Schiffermüller, 1775)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Geometra pusillata Denis & Schiffermuller, 1775
  • Eupithecia quebecata Taylor, 1910
  • Eupithecia anglicata Herrich-Schaffer, 1863
  • Eupithecia expressaria Herrich-Schaffer, 1848
  • Eupithecia latoniata Milliere, 1882
  • Eupithecia scotica Dietze, 1910
  • Eupithecia sobrinaria Boisduval, 1840
  • Geometra sobrinata Hubner, 1817
  • Eupithecia stevensata Webb, 1896
  • Eupithecia masuii Inoue, 1980[2]

Eupithecia pusillata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ Mironov, V.G.,A.C. Galsworthy & U. Ratzel, 2008, A survey of the Eupithecia fauna (Lepidoptera: Geometridae) of the Western Himalayas: Part 2, Transactions of the Lepidopterological Society of Japan 59 (2): 117-143.
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]