Euphydryas
Giao diện
Euphydryas | |
---|---|
Euphydryas phaeton, Ottawa, Ontario, Canada | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Nymphalinae |
Tông (tribus) | Melitaeini |
Chi (genus) | Euphydryas Scudder, 1872 |
Especies | |
Xem bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Euphydryas là một chi bướm trong phân họ Nymphalinae trong họ Nymphalidae phân bố ở khu vực Cận Bắc Cực và Cổ Bắc giới.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có các loài sau[2]
Nhóm loài Euphydryas:
- Euphydryas phaeton (Drury, 1773)
Nhóm loài Hypodryas:
- Euphydrini maturna (Linnaeus, 1758)
- Euphydryas ichnea (Boisduval, 1833)
- Euphydryas cynthia (Schiffermüller, 1775)
- Euphydryas iduna (Dalman, 1816)
- Euphydryas gillettii (Barnes, 1897)
Nhóm loài Occidryas:
- Euphydryas anicia (Doubleday, 1847)
- Euphydryas chalcedona (Doubleday, 1847)
- Euphydryas editha (Boisduval, 1852)
Nhóm loài Eurodryas:
- Euphydryas aurinia (Rottemburg, 1775)
- Euphydryas glaciegenita (Verity, 1928)
- Euphydryas provincialis (Boisduval, 1828)
- Euphydryas merope (Prunner, 1798)
- Euphydryas orientalis (Herrich-Schäffer, 1851)
- Euphydryas asiatica (Staudinger, 1881)
- Euphydryas sibirica (Staudinger, 1871)
- Euphydryas desfontainii (Godart, 1819)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Euphydryas en Biolib
- ^ Euphydryas, funet.fi