Drupella
Giao diện
Drupella | |
---|---|
Drupella cornus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Rapaninae |
Chi (genus) | Drupella Thiele, 1925 |
Loài điển hình | |
Drupa cornus Röding, 1798 |
Drupella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Drupella gồm có:
- Drupella cornus (Röding, 1798)[2]
- Drupella eburnea (Küster, 1862)[3]
- Drupella fragum (Blainville, 1832)[4]
- Drupella minuta Fujioka, 1984[5]
- Drupella rugosa (Born, 1778)[6]
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Drupella cariosa Wood[7]: đồng nghĩa của Muricodrupa fenestrata (Blainville, 1832)
- Drupella fraga (Blainville, 1832) accepted as Drupella fragum (Blainville, 1832)
- Drupella ochrostoma (Blainville, 1832)[8]: đồng nghĩa của Pascula ochrostoma (Blainville, 1832)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Drupella Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 12 năm 2010.
- ^ Drupella cornus (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Drupella eburnea (Küster, 1862). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Drupella fragum (Blainville, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Drupella minuta Fujioka, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Drupella rugosa (Born, 1778). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Drupella cariosa Wood. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Drupella ochrostoma Tryon. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Taylor, J.D. (1973). Provisional list of the mollusca of Aldabra Atoll