Danh sách vùng của Hoa Kỳ
Đây là Danh sách các vùng của Hoa Kỳ bao gồm các khu vực chính thức (chính phủ) và không chính thức trong phạm vi biên giới của Hoa Kỳ, không tính từng tiểu bang Hoa Kỳ, Đặc khu Columbia hay từng khu vực chuẩn nhỏ như thành phố hoặc quận. Các vùng không còn nữa hay các vùng cổ xưa đã được trình bày trong Các vùng lịch sử của Hoa Kỳ.
Các vùng liên tiểu bang
[sửa | sửa mã nguồn]Các vùng chính thức của Hoa Kỳ
[sửa | sửa mã nguồn]Là các vùng được định nghĩa trong luật pháp hoặc các quy định của Chính phủ liên bang.
Các vùng của cục quản lý nguồn nước
[sửa | sửa mã nguồn]Cục quản lý nguồn nước Hoa Kỳ chia Tây Hoa Kỳ thành 5 vùng:
- Vùng Đại Bình nguyên - Billings, Montana (văn phòng vùng đặt tại thành phố này)
- Vùng Hạ Colorado - Boulder City, Nevada
- Vùng Trung-Thái Bình Dương - Sacramento, California
- Vùng Tây Bắc Thái Bình Dương - Boise, Idaho
- Vùng Thượng Colorado - Salt Lake City, Utah
Các khu vực được ấn định bởi Cục Điều tra Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Các đơn vị vùng do Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ phân chia
- Vùng 1 (Đông Bắc - northeast)
- Phân vùng 1 (Tân Anh Cát Lợi) : Maine, Vermont, New Hampshire, Massachusetts, Rhode Island, và Connecticut.
- Phân vùng 2 (Trung-Đại Tây Dương) : New York, New Jersey, và Pennsylvania.
- Vùng 2 (Trung Tây - midwest)
- Phân vùng 3 (Trung Đông Bắc) : Illinois, Indiana, Michigan, Ohio, và Wisconsin.
- Phân vùng 4 (Trung Tây Bắc) : Iowa, Kansas, Minnesota, Missouri, Nebraska, Bắc Dakota và Nam Dakota.
- Vùng 3 (Nam - south)
- Phân vùng 5 (Nam Đại Tây Dương) : Delaware, Florida, Georgia, Maryland, Bắc Carolina, Nam Carolina, Virginia, Tây Virginia, và Đặc khu Columbia.
- Phân vùng 6 (Trung Đông Nam) : Alabama, Kentucky, Mississippi và Tennessee.
- Phân vùng 7 (Trung Tây Nam) : Arkansas, Louisiana, Oklahoma và Texas.
- Vùng 4 (Tây - west)
- Phân vùng 8 (Miền núi) : Arizona, Colorado, Idaho, Montana, Nevada, New Mexico, Utah, và Wyoming.
- Phân vùng 9 (Thái Bình Dương) : Alaska, California, Hawaii, Oregon, và Washington.
Các vùng chuẩn của liên bang
[sửa | sửa mã nguồn]Mười vùng chuẩn của liên bang được thiết lập qua Thông tư A-105 "Các vùng chuẩn liên bang" của Cục Quản lý và Ngân sách vào tháng 4 năm 1974 và bắt buộc phải áp dụng đối với tất cả các cơ quan hành chánh.
- Vùng I: Connecticut, Maine, Massachusetts, New Hampshire, Rhode Island, Vermont
- Vùng II: New Jersey, New York, Puerto Rico, Virgin Islands
- Vùng III: Delaware, Maryland, Pennsylvania, Virginia, Tây Virginia
- Vùng IV: Alabama, Florida, Georgia, Kentucky, Mississippi, Bắc Carolina, Nam Carolina, Tennessee
- Vùng V: Illinois, Indiana, Michigan, Minnesota, Ohio, Wisconsin
- Vùng VI: Arkansas, Louisiana, New Mexico, Texas, Oklahoma
- Vùng VII: Iowa, Kansas, Missouri, Nebraska
- Vùng VIII: Colorado, Montana, Bắc Dakota, Nam Dakota, Utah, Wyoming
- Vùng IX: Arizona, California, Hawaii, Nevada (American Samoa, Guam, Northern Mariana Islands, Trust Territory of the Pacific Islands)
- Vùng X: Alaska, Idaho, Oregon, Washington
Các khu vực tòa phúc thẩm
[sửa | sửa mã nguồn]Được Quốc hội Hoa Kỳ ấn định, hệ thống tòa án liên bang được chia thành 11 khu vực, mỗi khu vực có riêng một tòa án phúc thẩm (cũng có một Tòa án Phúc thẩm khu vực Đặc khu Columbia và một Tòa án Phúc thẩm Liên bang. Cả hai tòa án này đều nằm trong Washington D.C. và có quyền hạn pháp lý đặc biệt, không phân biệt vùng địa lý)
- Tòa án Phúc thẩm Hoa Kỳ Khu vực 1 (Tòa đặt tại Boston, Massachusetts)
- Tòa án Phúc thẩm Hoa Kỳ Khu vực 2 (Tòa đặt tại New York, New York)
- Tòa án Phúc thẩm Hoa Kỳ Khu vực 3 (Tòa đặt tại Philadelphia, Pennsylvania)
- Tòa án Phúc thẩm Hoa Kỳ Khu vực 4 (Tòa đặt tại Richmond, Virginia)
- Tòa án Phúc thẩm Hoa Kỳ Khu vực 5 (Tòa đặt tại New Orleans, Louisiana)
- Tòa án Phúc thẩm Hoa Kỳ Khu vực 6 (Tòa đặt tại Cincinnati)
- Tòa án Phúc thẩm Hoa Kỳ Khu vực 7 (Tòa đặt tại Chicago, Illinois)
- Tòa án Phúc thẩm Hoa Kỳ Khu vực 8 (Tòa đặt tại St. Louis, Missouri)
- Tòa án Phúc thẩm Hoa Kỳ Khu vực 9 (nơi xử án thay đổi từ California đến Alaska, nhưng tổng hành dinh đặt tại San Francisco, California)
- Tòa án Phúc thẩm Hoa Kỳ Khu vực 10 (Tòa đặt tại Denver, Colorado)
- Tòa án Phúc thẩm Hoa Kỳ Khu vực 11 (Tòa đặt tại Atlanta, Georgia)
Các ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang
[sửa | sửa mã nguồn]Đạo luật Dự trữ Liên bang năm 1913 phân chia quốc gia ra thành 12 vùng với một Ngân hàng Dự trữ trung ương trong mỗi vùng. Các khu vực Dự trữ Liên bang như sau:
- Ngân hàng Dự trữ Liên bang Boston
- Ngân hàng Dự trữ Liên bang New York
- Ngân hàng Dự trữ Liên bang Philadelphia
- Ngân hàng Dự trữ Liên bang Cleveland
- Ngân hàng Dự trữ Liên bang Richmond
- Ngân hàng Dự trữ Liên bang Atlanta
- Ngân hàng Dự trữ Liên bang Chicago
- Ngân hàng Dự trữ Liên bang St Louis
- Ngân hàng Dự trữ Liên bang Minneapolis
- Ngân hàng Dự trữ Liên bang Kansas City
- Ngân hàng Dự trữ Liên bang Dallas
- Ngân hàng Dự trữ Liên bang San Francisco
Các múi giờ
[sửa | sửa mã nguồn]- Giờ chuẩn Hawaii-Aleut
- Giờ chuẩn Alaska
- Giờ chuẩn Thái Bình Dương
- Giờ chuẩn miền Núi
- Giờ chuẩn miền Trung
- Giờ chuẩn miền Đông (Bắc Mỹ)
Các vùng đa tiểu bang không chính thức của Hoa Kỳ
[sửa | sửa mã nguồn]- Appalachia
- American West
- Ark-La-Tex
- Atlantic Seaboard
- Bible Belt
- Blackstone River Valley
- Các tiểu bang biên giới:
- Xứ Carolina
- Cascadia
- Trung Hoa Kỳ
- Thung lũng Champlain
- Các tiểu bang Duyên hải
- Cao nguyên Colorado
- Hoa Kỳ Lục địa
- Lưu vực Sông Columbia
- Xứ Dakota
- Cực Nam Hoa Kỳ
- Bán đảo Delmarva
- Dixie
- Vùng Driftless
- Duyên hải miền Đông Hoa Kỳ
- Đông Hoa Kỳ
- Ecotopia
- Bốn Góc (Hoa Kỳ)
- Dãy Biên cương
- Đại Hoang mạc Mỹ
- Đại Bồn địa
- Vùng Ngũ Đại Hồ
- Great North Woods
- Đại Bình nguyên
- Đại Thung lũng Appalachia
- Duyên hải vùng Vịnh của Hoa Kỳ
- Vùng Vịnh phía Nam
- Đồng bằng Thượng (Hoa Kỳ)
- Inland Empire (Tây Bắc Thái Bình Dương)
- Nội Bình nguyên
- Các tiểu bang liên sơn
- Các tiểu bang Biên giới Quốc tế
- Hồ Tahoe
- Llano Estacado
- Các tiểu bang Trung Đại Tây Dương
- Trung Mỹ (Hoa Kỳ)
- Trung Tây Hoa Kỳ
- Châu thổ Mississippi
- Thung lũng Mississippi
- Hoang mạc Mojave
- Các tiểu bang miền Núi
- Tân Anh Cát Lợi
- Bắc Dãy núi Rocky
- Thung lũng Ohio
- Cao nguyên Ozark
- Các tiểu bang Thái Bình Dương
- Tây Bắc Thái Bình Dương
- Palouse
- Piedmont
- Piney Woods
- Dãy núi Rocky
- Đồi Shawnee
- Thung lũng Shenandoah
- Xứ Sioux
- Nam Dãy núi Rocky
- Đông Nam Hoa Kỳ
- Tây Nam Hoa Kỳ
- Tam giác Cực Tây Nam
- Thung lũng Susquehanna
- Thung lũng Sông Suwanee
- Thung lũng Tennessee
- Liên-Appalachia
- Upland South
- Thượng Trung Tây
- Xứ Virginia
- Waxhaws
- Duyên hải miền Tây Hoa Kỳ
- Tây Dãy núi Rocky
- Tây Hoa Kỳ
"Các vành đai"
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết chính: Các vùng vành đai của Hoa Kỳ
- Vành đai Thánh kinh
- Vành đai Đen (vùng của Hoa Kỳ)
- Vành đai Bắp
- Vành đai Bông vải (vùng)
- Vành đai Ngũ cốc
- Vành đai Gỉ sét
- Vành đai Tuyết
- Vành đai Mặt trời
Các vùng đô thị liên tiểu bang
[sửa | sửa mã nguồn]- Vùng đô thị Augusta-Aiken
- Vùng đô thị Baltimore-Washington
- Vùng đô thị Charlotte
- Vùng đô thị Chicago
- Vùng thống kê đô thị Evansville-Henderson, IN-KY
- Vùng thống kê đô thị Cincinnati-Hamilton, OH-KY-IN
- Thung lũng Delaware
- Front Range Urban Corridor
- Đại Boston
- Vùng đô thị Kansas City
- Vùng thống kê đô thị Louisville-Quận Jefferson, KY-IN
- Vùng đô thị Memphis
- Michiana
- Minneapolis-Saint Paul
- Vùng Thủ đô Quốc gia (Hoa Kỳ)
- Vùng đô thị New York, Vùng Tri-State
- Vùng đô thị Omaha-Council Bluffs
- Vùng đô thị Portland
- Quad Cities
- Vùng thống kê đô thị Sacramento-Arden-Arcade-Yuba City, CA-NV
- Đông Nam New England
- Vùng thống kê đô thị St. Louis
- Tri-Cities (Tennessee)
- Twin Ports (Duluth, Minnesota-Superior, Wisconsin)
Vùng đại đô thị liên tiểu bang
[sửa | sửa mã nguồn]Các vùng nội thuộc tiểu bang
[sửa | sửa mã nguồn]- Đại Birmingham
- Vành đai Đen (vùng của Alabama)
- Trung Alabama
- Duyên hải Vịnh Alabama
- Hạ Alabama
- Vịnh Mobile
- Bắc Alabama
- Đông Bắc Alabama
- Tây Bắc Alabama
- Nam Alabama
- Alaska Bắc Cực
- Alaskan Bush
- Alaska Nội địa
- Alaska Sườn Bắc
- Cán chảo Alaska
- Quần đảo Aleut
- Bán đảo Kenai
- Bán đảo Seward
- Trung Nam Alaska
- Đông Nam Alaska
- Tây Nam Alaska
- Thung lũng Tanana
- Dãy Arizona
- Grand Canyon
- Trung Bắc Arizona
- Đông Bắc Arizona
- Bắc Arizona
- Vùng đô thị Phoenix
- Nam Arizona
- Ozarks
- Dãy núi Ouachita
- Châu thổ Arkansas
- Tây Arkansas
- Đồng bằng Vịnh Tây Duyên hải
- Đỉnh Crowley
- Sông Arkansas
- Vùng đô thị Little Rock
- Bắc Duyên hải, California
- Sierra Nevada (Hoa Kỳ)
- Thung lũng Owens
- Thung lũng Trung California
- Trung Duyên hải, California
- Bắc California
- SanSan
- Nam California
- Channel Islands
- Trung Colorado (part of Southern Rocky Mountains)
- Đồng bằng Đông Colorado (một phần của Đồng bằng cao (Hoa Kỳ) và Đại Đồng bằng)
- Colorado Front Range (một phần của Hành lang Đô thị Front Range)
- Vành đai Khoáng chất Colorado (một phần của Nam Dãy núi Rocky)
- Sườn Tây Colorado (một phần của Nam Dãy núi Rocky và Cao nguyên Colorado)
- Vùng đô thị Denver-Aurora (một phần của Hành lang Đô thị Front Range)
- Thượng Rocky (một phần của Nam Dãy núi Rocky)
- Northwestern Colorado (một phần của Nam Dãy núi Rocky)
- San Luis Valley
- Nam-Trung Colorado (một phần của Hành lang Đô thị Front Range)
- Tây Nam Colorado (một phần của Nam Dãy núi Rocky và Cao nguyên Colorado)
- Duyên hải Connecticut
- Cán chảo Connecticut
- Nội đia Connecticut
- Vùng đô thị New York/Gold Coast
- Đồi Litchfield
- Thung lũng Sông Naugatuck
- Đại New Haven
- Đại Hartford
- Thung lũng Sông Hạ Connecticut
- Quiet Corner
- Đông Nam Connecticut
- Tây Nam Connecticut
- Big Bend
- Trung Florida
- Everglades
- Đệ nhất Duyên hải
- Vùng trung tâm Florida
- Florida Keys
- Cán chảo Florida
- Fun Coast
- Duyên hải Thiên nhiên
- Trung Bắc Florida
- Nam Florida
- Tây Nam Florida
- Duyên hải Không gian
- Florida Sun Coast
- Vùng Vịnh Tampa
- Duyên hải Treasure
- Vùng Sông Savannah
- Duyên hải Thuộc địa
- Vùng Núi Georgia
- Đảo Vàng Georgia
- Historic South
- Inland Empire
- Đô thị Atlanta
- Các sông miền Nam
Idaho
[sửa | sửa mã nguồn]- Chicagoland
- Vùng đô thị Champaign-Urbana
- Trung Illinois
- Tiểu Ai Cập (vùng)
- Thung lũng Fox (Illinois)
- Đô thị-Đông
- American Bottom
- The Tract
- Tây Bắc Illinois
- Nam Illinois
- Trung Đông Indiana
- Michiana
- Vùng chín quận
- Bắc Indiana
- Tây Bắc Indiana
- Nam Indiana
- Tây Nam Indiana
- Thung lũng Wabash
Iowa
[sửa | sửa mã nguồn]- Vùng Bluegrass
- Trung Kentucky
- Cao nguyên Cumberland
- Đông Mountain Coal Fields
- Vùng Knobs
- Bắc Kentucky
- Cao nguyên Pennyroyal
- Jackson Purchase
- Tây Coal Fields
- Trung Louisiana (Cen-La)
- Florida Parishes
- Louisiana thuộc Pháp (Acadiana + Đại New Orleans)
- Đại New Orleans
- Bắc Louisiana
Maine
[sửa | sửa mã nguồn]- Down East
- High Peaks / Cao nguyên Maine
- Cao nguyên Maine
- Xứ Maine Lake
- Maine North Woods
- Trung Duyên hải
- Vịnh Penobscot
- Nam Duyên hải Maine
- Tây Maine Mountains
- Vùng đô thị Baltimore-Washington
- Vịnh Chesapeake
- Bờ Đông Maryland
- Nam Maryland
- Tây Maryland
- Vùng Thủ đô
- The Berkshires (hình bên phải)
- Mũi Ann
- Mũi Cod
- Trung Massachusetts
- Đại Boston
- Quần đảo Massachusetts (bao gồm Vườn nho Martha và Nantucket)
- Sông Merrimack
- MetroWest
- Bờ Bắc (Massachusetts)
- Thung lũng Pioneer
- Nam Duyên hải (Massachusetts)
- Bờ Nam (Massachusetts)
- Tây Massachusetts
nhỏ|phải|Các vùng của Minnesota
- Vùng Arrowhead
- Boundary Waters
- Đỉnh Buffalo
- Trung Minnesota
- Trung Coulee
- Dãy núi Iron
- Sông Minnesota River
- Bờ Bắc (Hồ Superior)
- Northwest Angle
- Vùng Pipestone
- Thung lũng Red River
- Đông nam Minnesota
- Minneapolis-St. Paul
- Golden Triangle
- Đồng bằng Mississippi Alluvial
- Châu thổ Mississippi
- Duyên hải Vịnh Mississippi
- Khu Natchez
- Vành đai Thông (Mississippi)
- Thung lũng Tennessee
- Xứ Bighorn
- Đông Montana
- The Flathead
- Công viên Quốc gia Glacier
- Nam Trung Montana
- Tây nam Montana
- Tây Montana
- Cán chảo Nebraska
- Tây bắc Nebraska
- Đỉnh Pine (vùng)
- Lưu vực Rainwater
- Đồi cát (Nebraska)
- Đông nam Nebraska
- Đồi Wildcat
- Hoang mạc Black Rock
- Hồ Tahoe
- Vùng đô thị Las Vegas
- Hoang mạc Mojave
- Thung lũng Pahranagat
- Sierra Nevada
- Tam giác Vàng (New Hampshire)
- Vùng Duyên hải (New Hampshire)
- Vùng Monadnock
- Dartmouth-Hồ Sunapee
- Vùng Lakes (New Hampshire)
- White Mountains
- Đại North Woods
- Tây New Hampshire
- Trung New Hampshire
Ohio
[sửa | sửa mã nguồn]- Khu dành riêng Tây Connecticut (lịch sử, hiện nay không tồn tại)
- Cực Tây bắc Ohio
- Đầm Great Black (cùng với Indiana)
- Đại Cincinnati
- Đại Cleveland
- Quần đảo Hồ Erie
- Thung lũng Miami
- Đông bắc Ohio
- Tây bắc Ohio
- Đông nam Ohio
- Xứ Arbuckle
- Trung Oklahoma
- Cherokee Outlet
- Xứ Green
- Tiểu Dixie (Oklahoma)
- Đông bắc Oklahoma
- Tây bắc Oklahoma
- Đông nam Oklahoma
- Tây nam Oklahoma
- Cán chảo Oklahoma
- Dãy núi Cascade
- Trung Oregon
- Hẻm núi Sông Columbia
- Cao nguyên Sông Columbia
- Sông Columbia
- Đông Oregon
- Lòng chảo Harney
- Inland Empire
- Hành lang Núi Hood
- Duyên hải Oregon
- Palouse
- Vùng đô thị Portland
- Thung lũng Rogue
- Nam Oregon
- Thung lũng Treasure
- Thung lũng Tualatin
- Đông Oregon
- Thung lũng Willamette
- Rừng Quốc gia Allegheny
- Vùng Than
- Thung lũng Cumberland
- Thung lũng Delaware
- Xứ Hà Lan Pennsylvania
- Dãy núi Endless
- Thung lũng Happy, Pennsylvania
- Cao nguyên Pennsylvania
- Cao nguyên Laurel
- Thung lũng Lehigh
- Bắc Tier
- Đông bắc Pennsylvania
- Vùng Tây bắc Pennsylvania
- Pittsburgh, Pennsylvania
- The Poconos
- Sông Susquehanna
- Thung lũng Wyoming
- Tây Pennsylvania
- Đảo Block
- Thung lũng Sông Blackstone
- Vịnh Đông (Rhode Island)
- Vịnh Tây (Rhode Island)
- Quận Washington, Rhode Island
Các vùng chính
[sửa | sửa mã nguồn]Các vùng du lịch/du ngoạn
[sửa | sửa mã nguồn]- Grand Strand
- Đại Charleston
- Xứ Hạ Nam Carolina
- Thành phố Thủ phủ/Xứ Hồ Murray
- Khu Cựu 96
- Khu Cựu Anh
- Pee Dee
- Xứ Santee Cooper
- Xứ Thoroughbred
- Thượng Tiểu bang
Các vùng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Các phân vùng Grand
[sửa | sửa mã nguồn]Các phân vùng địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Texas
[sửa | sửa mã nguồn]- Thung lũng Brazos
- Trung Texas
- Đồng bằng Duyên hải
- Đông Texas
- Bắc Texas
- Đông bắc Texas
- Piney Woods
- Thung lũng Rio Grande
- Nam Texas
- Đông nam Texas
- Tam giác Đô thị Texas
- Tây Texas
Utah
[sửa | sửa mã nguồn]- Thung lũng Cache
- Hoang mạc Canyonlands
- Cao nguyên Colorado
- Dixie
- Đại Hoang mạc Salt Lake
- Hoang mạc Mojave
- Đông nam Utah
- Tây nam Utah
- Dãy núi Uinta
- Tiền Wasatch
- Hậu Wasatch
- Dãy Wasatch
- Lòng chảo Appomattox
- Bờ Đông Virginia
- Hampton Roads
- Tam giác Lịch sử
- Middle Peninsula
- Thung lũng Sông New
- Bắc Neck
- Bắc Virginia
- Richmond-Petersburg (biệt danh là Trung Virginia)
- Thung lũng Shenandoah
- Nam Hampton Roads
- Southside Virginia
- Southwest Virginia
- Tidewater
- Bán đảo Virginia
- Trung Washington
- Cao nguyên Columbia
- Đông Washington
- Bán đảo Kitsap
- Bán đảo Long Beach
- Xứ Okanogan
- Bán đảo Olympic
- Puget Sound
- Quần đảo San Juan
- Thung lũng Skagit
- Tri-Cities
- Xứ Walla Walla, Washington
- Tây Washington
- Thung lũng Yakima
- Đồng bằng Trung (Wisconsin)
- Bán đảo Door
- Đông Ridges và Vùng đất thấp
- Vùng đất thấp Hồ Superior
- Bắc Cao nguyên
- Tây Upland
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Các vùng lịch sử của Hoa Kỳ
- Địa lý Hoa Kỳ
- Các đơn vị hành chính Hoa Kỳ
- Lãnh thổ Hoa Kỳ
- Vùng đô thị Hoa Kỳ
- Chín Quốc gia Bắc Mỹ (1 cuốn sách do Joel Garreau viết vào năm 1981)