Danh sách đĩa nhạc của Vampire Weekend
Giao diện
Danh sách đĩa nhạc của Vampire Weekend | |
---|---|
Album phòng thu | 3 |
Video âm nhạc | 10 |
EP | 2 |
Đĩa đơn | 15 |
Đây là danh sách đĩa nhạc của Vampire Weekend, một nhóm nhạc rock người Mỹ. Họ đã phát hành 3 album phòng thu, 2 EP, 11 đĩa đơn, 1 đĩa đôi và 10 video âm nhạc.
Albums
[sửa | sửa mã nguồn]Các album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin album | Vị trí cao nhất | Chứng nhận | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US [1] |
AUS [2] |
NZ [3] |
BEL (FL) [4] |
BEL (WA) [5] |
FRA [6] |
GER [7] |
IRE [8] |
NL [9] |
SWE [10] |
UK [11] | |||
Vampire Weekend | 17 | 37 | — | 37 | 44 | 81 | 85 | 23 | 62 | 44 | 15 | ||
Contra |
|
1 | 2 | 14 | 8 | 28 | 15 | 15 | 4 | 31 | 14 | 3 | |
Modern Vampires of the City |
|
1 | 7 | 19 | 5 | 29 | 18 | 21 | 2 | 20 | 17 | 3 |
EP
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin album | US [1] |
---|---|---|
Vampire Weekend |
|
— |
iTunes Session |
|
171 |
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí cao nhất | Chứng nhận | Album | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ | Mỹ Alt. [23] |
Bỉ (FL) [4] |
Bỉ (WA) [5] |
Canada [24] |
Canada Rock [25] |
Pháp [6] |
Nhật Bản [26] |
Mexico Air. [27] |
Anh [28] | |||||
"Mansard Roof" | 2007 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Vampire Weekend | ||
"A-Punk" | 2008 | — | 25 | — | — | — | — | — | — | — | 55 | |||
"Oxford Comma" | — | — | — | — | — | — | — | — | — | 38 | ||||
"Cape Cod Kwassa Kwassa" | — | — | — | — | — | — | — | — | — | 168 | ||||
"The Kids Don't Stand a Chance"[29] | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
"Horchata" | 2009 | — | — | 26 | — | 69 | — | — | — | — | — | Contra | ||
"Cousins" | — | 18 | — | — | — | — | — | 51 | — | 39 | ||||
"Giving Up the Gun" | 2010 | — | 34 | 65 | — | — | — | — | — | — | 101 | |||
"Holiday" | — | 31 | 55 | — | — | — | — | — | — | 158 | ||||
"White Sky" | — | — | 66 | 82 | — | — | 60 | — | — | 78 | ||||
"Run"[30] | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
"Diane Young" | 2013 | — | 11 | — | — | — | 29 | — | 37 | 28 | 50 | Modern Vampires of the City | ||
"Ya Hey" | — | — | — | — | — | — | — | — | 34 | — | ||||
"Unbelievers" | — | 7 | 70 | — | — | 21 | — | — | 19 | 158 | ||||
"Step" | — | 36 | 54 | — | — | — | 170 | — | 45 | 142 | ||||
"—" bài hát không lọt được vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại đó. |
Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Đạo diễn |
---|---|---|
"Mansard Roof" | 2007 | Alexis Boling |
"A-Punk" | 2008 | Garth Jennings[31] |
"Oxford Comma" | Richard Ayoade[32][33] | |
"Cape Cod Kwassa Kwassa" | ||
"Cousins" | 2009 | Garth Jennings[34] |
"Giving Up the Gun" | 2010 | The Malloys[35][36] |
"Holiday" | ||
"Diane Young" | 2013 | Primo Kahn[37] |
"Step" | Greg Brunkalla | |
"Ya Hey" |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Vampire Weekend – Chart History: Billboard 200”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
- ^ “Discography Vampire Weekend”. australian-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Discography Vampire Weekend”. australian-charts.com. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ a b “Discografie Vampire Weekend”. ultratop.be (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ a b “Discographie Vampire Weekend”. ultratop.be (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ a b “Discographie Vampire Weekend”. lescharts.com (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Chartverfolgung / Vampire Weekend / Longplay”. musicline.de (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Discography Vampire Weekend”. irish-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Discografie Vampire Weekend”. dutchcharts.nl (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Discography Vampire Weekend”. swedishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Vampire Weekend” (select "Albums" tab). Official Charts Company. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
- ^ “Vampire Weekend: Vampire Weekend”. Amazon.com. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ a b c d “American certifications – Vampire Weekend”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
- ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2009 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
- ^ a b c d “Certified Awards Search”. British Phonographic Industry. Bản gốc (To access, enter the search parameter "Vampire Weekend") lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
- ^ a b “Chứng nhận Canada – Vampire Weekend” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “MC” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ “Contra: Vampire Weekend”. Amazon.com. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2010 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
- ^ “Modern Vampires of the City: Vampire Weekend”. Amazon.com. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Chứng nhận album Canada – Vampire Weekend – Modern Vampires of the City” (bằng tiếng Anh). Music Canada.
- ^ “Vampire Weekend EP – Vampire Weekend”. AllMusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “iTunes Session by Vampire Weekend”. iTunes Store. Apple. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Vampire Weekend – Chart History: Alternative Songs”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Vampire Weekend – Chart History: Billboard Canadian Hot 100”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Vampire Weekend – Chart History: Canada Rock”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Vampire Weekend – Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- ^ Peak chart positions for singles on the Mexico Ingles Airplay chart:
- "Diane Young": “Mexico Ingles Airplay – ngày 27 tháng 4 năm 2013”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- "Ya Hey": “Mexico Ingles Airplay – ngày 20 tháng 7 năm 2013”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- "Unbelievers": “Mexico Ingles Airplay – ngày 26 tháng 10 năm 2013”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- "Step": “Mexico Ingles Airplay – ngày 8 tháng 3 năm 2014”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- ^ Peak chart positions for singles in the United Kingdom:
- "Cape Cod Kwassa Kwassa", "Giving Up the Gun" and "Holiday": “Chart Log UK: V – Vybe”. zobbel.de. Tobias Zywietz. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - "A-Punk", "Oxford Comma", "Cousins" and "Diane Young": “Vampire Weekend”. Official Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- "Unbelievers": “Chart Log UK: New Entries Update – 3.08.2013 (Week 30)”. zobbel.de. Tobias Zywietz. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - "Step": “Chart Log UK: New Entries Update – 19.10.2013 (Week 41)”. zobbel.de. Tobias Zywietz. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)
- "Cape Cod Kwassa Kwassa", "Giving Up the Gun" and "Holiday": “Chart Log UK: V – Vybe”. zobbel.de. Tobias Zywietz. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014. templatestyles stripmarker trong
- ^ “The Kids Don't Stand a Chance – Single by Vampire Weekend”. iTunes Store. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ "Run" (single). Vampire Weekend. XL Recordings. 2010. templatestyles stripmarker trong
|title=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)Quản lý CS1: khác (liên kết) - ^ “A-Punk | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Oxford Comma | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Cape Cod Kwassa Kwassa | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Cousins | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Giving Up the Gun | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong
|work=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Holiday – Vampire Weekend”. Vevo. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
- ^ “Vampire Weekend”. www.vampireweekend.com. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.