Cyphotilapia frontosa
Giao diện
Cyphotilapia frontosa | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Cichlidae |
Phân họ (subfamilia) | Pseudocrenilabrinae |
Chi (genus) | Cyphotilapia |
Loài (species) | C. frontosa |
Danh pháp hai phần | |
Cyphotilapia frontosa Boulenger, 1906 |
Cyphotilapia frontosa là một loài cá thuộc họ Cá hoàng đế.[1] C. frontosalà loài đặc hữu của hồ Tanganyika[2] và phân bố rộng rãi ở nửa phía bắc hồ còn loài có mối quan hệ gần gũi với nó là Cyphotilapia gibberosa sinh sống ở nửa phía nam hồ.[3] Không giống như nhiều loài cá hoàng đế khác, C. frontosa là loài cá sống ở gần mặt nước và hiếm khi vào gần bờ. Loài này có thể dài đến 35 cm và có thể sống thọ đến 25 năm. Đây là một loài cá cảnh. Nó là loài săn mồi cơ hội và có thể ăn thực phẩm chế biến sẵn và thực phẩm ướp lạnh.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Bigirimana (2005). Cyphotilapia frontosa. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2006. Database entry includes a range map and a brief justification of why this species is of least concern
- Cyphotilapia frontosa (TSN 169908) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Cyphotilapia frontosa trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2005.
- Maréchal, C. and M. Poll, 1991. Boulengerochromis.. p. 27-28. In: J. Daget, J.-P. Gosse, G.G. Teugels and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4.
- Tư liệu liên quan tới Cyphotilapia frontosa tại Wikimedia Commons