Cornisepta
Giao diện
Cornisepta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Fissurelloidea |
Họ (familia) | Fissurellidae |
Chi (genus) | Cornisepta McLean & Geiger, 1998 |
Loài điển hình | |
Cornisepta antarctica (Egorova, 1972) |
Cornisepta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fissurellidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Cornisepta gồm có:
- Cornisepta acuminata (Watson, 1883)[2]
- Cornisepta crossei (Dautzenberg & H. Fischer, 1896)[3]
- Cornisepta levinae McLean & Geiger, 1998[4]
- Cornisepta microphyma (Dautzenberg & H. Fischer, 1896)[5]
- Cornisepta monsfuji Chino, 2009[6]
- Cornisepta rostrata (Seguenza, 1864)[7]
- Cornisepta verenae McLean & Geiger, 1998[8]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cornisepta McLean & Geiger, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 04/19/10.
- ^ Cornisepta acuminata (Watson, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cornisepta crossei (Dautzenberg & H. Fischer, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cornisepta levinae McLean & Geiger, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cornisepta microphyma (Dautzenberg & H. Fischer, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cornisepta monsfuji Chino, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cornisepta rostrata (Seguenza, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cornisepta verenae McLean & Geiger, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]