Conops
Giao diện
Conops | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Họ (familia) | Conopidae |
Phân họ (subfamilia) | Conopinae |
Tông (tribus) | Conopini |
Chi (genus) | Conops Linnaeus, 1758 |
Loài điển hình | |
C. flavipes Linnaeus, 1758 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Conops là một chi ruồi trong họ Conopidae.[1] Ấu trùng của Conops là loài ký sinh trên loài ong, đặc biệt là ong bumble. Con trưởng thành ăn mật hoa.[1]
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Phân chi Conops Linnaeus, 1761
- C. ceriaeformis Meigen, 1824
- C. flavicaudus (Bigot, 1880)
- C. flavipes Linnaeus, 1758[2]
- C. maculatus Macquart, 1834
- C. quadrifasciatus De Geer, 1776
- C. rufiventris Macquart, 1849
- C. silaceus Wiedemann in Meigen, 1824
- C. scutellatus Meigen, 1804
- C. strigatus Wiedemann in Meigen, 1824
- C. vesicularis Linnaeus, 1761
- C. vitellinus Loew, 1847
- Phân chi Asiconops Chen, 1939
- C. aureomaculatus Kröber, 1933[3]
- C. elegans Meigen, 1824
- C. flavifrons Meigen, 1824
- C. insignis Loew, 1848
- C. longiventris Kröber, 1916
- C. weinbergae Camras & Chvála, 1984
- Danh sách này không đầy đủ, bạn cũng có thể giúp mở rộng danh sách.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Smith, K.G.V. (1969). Diptera: Conopidae. Handbooks for the Identification of British Insects. 10 pt 3a. Royal Entomological Society of London. tr. 19 pp.
- ^ Systema Naturae
- ^ Lỗi Lua trong Mô_đun:Citation/CS1/Utilities tại dòng 76: bad argument #1 to 'message.newRawMessage' (string expected, got nil).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Conops tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Conops tại Wikimedia Commons