Chi Rau má
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Chi Rau má | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Thực vật |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Phân họ (subfamilia) | Mackinlayoideae |
Chi (genus) | Centella L., 1763 |
Loài điển hình | |
Centella villosa L., 1763 | |
Các loài | |
Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chi Rau má (danh pháp khoa học Centella) là một chi thực vật thuộc phân họ Mackinlayoideae của họ Apiaceae với khoảng 40 loài.
Danh sách các loài trong chi[1]
[sửa | sửa mã nguồn]- Centella abbreviata (A. Rich.) Nannf.
- Centella affinis (Eckl. & Zeyh.) Adamson
- Centella annua M.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella asiatica (L.) Urb.
- Centella brachycarpa M.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella caespitosa Adamson
- Centella calcaria M.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella callioda (Cham. & Schltdl.) Drude
- Centella capensis (L.) Domin
- Centella cochlearia (Domin) Adamson
- Centella comptonii Adamson
- Centella cordifolia (Hook.f.) Nannf.
- Centella coriacea Nannf.
- Centella cryptocarpa M.T.R.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella debilis (Eckl. & Zeyh.) Drude
- Centella dentata Adamson
- Centella didymocarpa Adamson
- Centella difformis (Eckl. & Zeyh.) Adamson
- Centella dolichocarpa M.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella erecta (L.f.) Fernald
- Centella eriantha (A.Rich.) Drude
- Centella flexuosa (Eckl. & Zeyh.) Drude
- Centella fourcadei Adamson
- Centella fusca (Eckl. & Zeyh.) Adamson
- Centella glabrata L.
- Centella glauca M.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella graminifolia Adamson
- Centella gymnocarpa M.T.R.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella laevis Adamson
- Centella lanata Compton
- Centella lasiophylla Adamson
- Centella linifolia (L.f.) Drude
- Centella linifolia var. depressa Adamson
- Centella longifolia (Adamson) M.T.R.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella macrocarpa (A.Rich.) Adamson
- Centella macrodus (Spreng.) B.L.Burtt
- Centella montana (Cham. & Schltdl.) Domin
- Centella obtriangularis Cannon
- Centella pilosa M.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella pottebergensis Adamson
- Centella recticarpa Adamson
- Centella restioides Adamson
- Centella rupestris (Eckl. & Zeyh.) Adamson
- Centella scabra Adamson
- Centella sessilis Adamson
- Centella stenophylla Adamson
- Centella stipitata Adamson
- Centella ternata M.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella thesioides M.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella tridentata (L.f.) Drude ex Domin
- Centella tridentata var. dregeana (Sond.) M.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella tridentata var. hermaniifolia (Eckl. & Zeyh.) M.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella tridentata var. litoralis (Eckl. & Zeyh.) M.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella triloba (Thunb.) Drude
- Centella umbellata M.Schub. & B.-E.van Wyk
- Centella villosa L.
- Centella villosa var. latifolia (Eckl. & Zeyh.) Adamson
- Centella virgata (L.f.) Drude
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Lá của Centella erecta.]]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Centella — The Plant List”. www.theplantlist.org. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2016.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Centella tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Centella tại Wikimedia Commons