Bước tới nội dung

Benjamin Šeško

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Benjamin Šeško
Šeško trong màu áo Red Bull Salzburg vào năm 2023
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 31 tháng 5, 2003 (21 tuổi)[1]
Nơi sinh Radeče, Slovenia
Chiều cao 1,95 m[2]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
RB Leipzig
Số áo 30
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2013 Radeče
2013–2014 Rudar Trbovlje
2014–2016 Radeče
2016–2018 Krško
2018–2019 Domžale
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2019–2023 Red Bull Salzburg 55 (21)
2019–2021FC Liefering (mượn) 44 (22)
2023– RB Leipzig 40 (17)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017–2018 U-15 Slovenia 6 (4)
2018 U-16 Slovenia 4 (4)
2018–2019 U-17 Slovenia 14 (5)
2020 U-19 Slovenia 1 (0)
2021– Slovenia 37 (15)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:39, 2 tháng 11 năm 2024 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16:43, 13 tháng 10 năm 2024 (UTC)

Benjamin Šeško (phát âm [ˈbeːnjamin ˈʃɛːʃkɔ], sinh ngày 31 tháng 5 năm 2003) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Slovenia hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ RB Leipzig tại BundesligaĐội tuyển bóng đá quốc gia Slovenia ở vị trí tiền đạo.

Šeško gia nhập Red Bull Salzburg lúc 16 tuổi vào năm 2019 từ NK Domžale. Anh được cho mượn đến đội dự bị FC Liefering của Salzburg trong hai mùa giải, nơi anh ghi 22 bàn thắng sau 44 trận ở giải hạng nhất quốc gia Áo. Anh ra mắt đội một cho Red Bull Salzburg vào tháng 1 năm 2021 và tiếp tục giành được ba danh hiệu Bundesliga Áo và một danh hiệu Cúp bóng đá Áo.

Šeško đại diện cho Slovenia ở cấp độ các đội trẻ quốc tế trước khi trở thành cầu thủ trẻ nhất ra mắt cho đội tuyển quốc gia vào năm 2021 ở tuổi 18. Bên cạnh đó, anh cũng là cầu thủ trẻ nhất ghi bàn cho đội tuyển quốc gia Slovenia khi ghi bàn thắng đầu tiên cho đội tuyển quốc gia vào tháng 10 năm 2021.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 5 tháng 11 năm 2024
Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp quốc gia[a] Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
FC Liefering (mượn) 2019–20 2. Liga (Áo) 15 1 15 1
2020–21 2. Liga (Áo) 29 21 29 21
Tổng cộng 44 22 44 22
Red Bull Salzburg 2020–21 Bundesliga (Áo) 1 0 0 0 0 0 1 0
2021–22 Bundesliga (Áo) 24 5 5 5 8[b] 1 37 11
2022–23 Bundesliga (Áo) 30 16 4 2 7[c] 0 41 18
Tổng cộng 55 21 9 7 15 1 79 29
RB Leipzig 2023–24 Bundesliga 31 14 2 2 8[b] 2 1[d] 0 42 18
2024–25 Bundesliga 9 3 1 1 4[b] 3 14 7
Tổng cộng 40 17 3 3 12 5 1 0 56 25
Tổng cộng sự nghiệp 139 60 12 10 27 6 1 0 179 76
  1. ^ Bao gồm ÖFB-PokalDFB-Pokal
  2. ^ a b c Ra sân tại UEFA Champions League
  3. ^ Sáu lần ra sân tại UEFA Champions League, một lần ra sân tại UEFA Europa League
  4. ^ Ra sân tại DFL-Supercup

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 13 tháng 10 năm 2024
Số lần ra sân và bàn thắng của đội tuyển quốc gia và năm
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Slovenia 2021 7 1
2022 10 4
2023 9 5
2024 11 5
Tổng cộng 37 15
Tỷ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Slovenia được để trước, cột tỷ số cho biết tỷ số sau mỗi bàn thắng của Šeško.
Danh sách bàn thắng quốc tế của Benjamin Šeško
# Ngày Địa điểm Trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 8 tháng 10 năm 2021 Sân vận động Quốc gia, Ta' Qali, Malta 6  Malta 4–0 4–0 2022 FIFA World Cup qualification
2 12 tháng 6 năm 2022 Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia 13  Serbia 2–2 2–2 2022–23 UEFA Nations League B
3 24 tháng 9 năm 2022 Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia 14  Na Uy 2–1 2–1 2022–23 UEFA Nations League B
4 27 tháng 9 năm 2022 Friends Arena, Solna, Thụy Điển 15  Thụy Điển 1–0 1–1 2022–23 UEFA Nations League B
5 17 tháng 11 năm 2022 Cluj Arena, Cluj-Napoca, Romania 16  România 1–0 2–1 Giao hữu
6 26 tháng 3 năm 2023 Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia 19  San Marino 1–0 2–0 Vòng loại UEFA Euro 2024
7 7 tháng 9 năm 2023 Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia 22  Bắc Ireland 3–1 4–2 Vòng loại UEFA Euro 2024
8 14 tháng 10 năm 2023 Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia 23  Phần Lan 1–0 3–0 Vòng loại UEFA Euro 2024
9 2–0
10 20 tháng 11 năm 2023 Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia 26  Kazakhstan 1–0 2–1 Vòng loại UEFA Euro 2024
11 21 tháng 3 năm 2024 Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia 27  Malta 2–2 2–2 Giao hữu
12 6 tháng 9 năm 2024 Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia 34  Áo 1–0 1–1 UEFA Nations League 2024–25 (hạng đấu B)
13 9 tháng 9 năm 2024 Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia 35  Kazakhstan 1–0 3–0 UEFA Nations League 2024–25 (hạng đấu B)
14 2–0
15 3–0

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Red Bull Salzburg

RB Leipzig

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Benjamin Šeško | Slovenia | UEFA Nations League”. UEFA (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2024.
  2. ^ “Benjamin Šeško” (bằng tiếng Đức). RB Leipzig. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2024.
  3. ^ To. G. (3 tháng 1 năm 2023), Benjamin Šeško najboljši nogometaš Slovenije (bằng tiếng Slovenia), RTV Slovenija, truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2023
  4. ^ “Kocka je padla! Znan je najboljši slovenski nogometaš leta 2023, laskavi naziv je pripadel ...”. Ekipa24 (bằng tiếng Slovenia). 3 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình Slovenia tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024