Beja (tỉnh)
Giao diện
Tỉnh Beja | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Quốc gia | Bồ Đào Nha |
Vùng | Alentejo |
Tỉnh lịch sử | Baixo Alentejo |
Số huyện | 14 |
Số xã | 100 |
Thủ phủ | Beja |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 10,225 km2 (3,948 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 161,211 |
• Mật độ | 16/km2 (41/mi2) |
Múi giờ | UTC±0 |
Mã ISO 3166 | PT-02 |
Số dân biểu nghị viện | 3 |
Tỉnh Beja (tiếng Bồ Đào Nha:) là một tỉnh của Bồ Đào Nha, giáp biên giới với các vùng Extremadura và Andalucía của Tây Ban Nha. Thủ phủ tỉnh đóng tại thành phố Beja.
Các khu tự quản
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉnh gồm 11 khu tự quản:
- Aljustrel
- Almodôvar
- Alvito
- Barrancos
- Beja
- Castro Verde
- Cuba
- Ferreira do Alentejo
- Mértola
- Moura
- Odemira
- Ourique
- Serpa
- Vidigueira