Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu Hải quân NATO/OF/Pháp
Giao diện
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hải quân Pháp[1] |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Amiral de France | Amiral | Vice-amiral d'escadre | Vice-amiral | Contre-amiral | Capitaine de vaisseau | Capitaine de frégate | Capitaine de corvette | Lieutenant de vaisseau | Enseigne de vaisseau de 1re classe | Enseigne de vaisseau de 2e classe | Aspirant | Élève-officier | ||||||||||||||||||||||||
Đô đốc Hải quân Pháp | Đô đốc | Phó đô đốc đội tàu | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Thuyền trưởng tàu chiến tuyến | Thuyền trưởng tàu frigate | Thuyền trưởng tàu corvette | Thuyền phó tàu chiến tuyến | Hiệu kỳ tàu chiến tuyến hạng 1 | Hiệu kỳ tàu chiến tuyến hạng 2 | Ứng viên sĩ quan | Học viên sĩ quan |