Antonio Mance
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 7 tháng 8, 1995 | ||
Nơi sinh | Rijeka, Croatia | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Trenčín | ||
Số áo | 77 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2006 | Orijent | ||
2006–2008 | Rijeka | ||
2008–2009 | Klana | ||
2009–2011 | Rijeka | ||
2011–2013 | Pomorac | ||
2013–2014 | Istra 1961 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | Istra 1961 | 5 | (0) |
2014 | → Pomorac (mượn) | 2 | (0) |
2015–2017 | Domžale | 41 | (13) |
2017– | Trenčín | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014 | U-19 Croatia | 3 | (1) |
2015 | U-20 Croatia | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 25 tháng 2 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 10 tháng 1 năm 2016 |
Antonio Mance (sinh 7 tháng 8 năm 1995) là một tiền đạo bóng đá Croatia thi đấu cho AS Trenčín.
Mance là sản phẩm của hệ thống đào tạo trẻ của Pomorac Kostrena. Sau đó, anh gia nhập Istra 1961. Anh ra mắt Prva HNL ngày 13 tháng 4 năm 2014 trước Hrvatski Dragovoljac.[1]
Anh cũng thi đấu cho U-19 Croatia và U-20 Croatia.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ISTRA 1961 VS. HRVATSKI DRAGOVOLJAC 1 - 2”. soccerway.com. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2015.
- ^ Antonio Mance. Croatian Football Federation Official Site. ngày 23 tháng 1 năm 2015.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Antonio Mance tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1995
- Nhân vật còn sống
- Vận động viên Rijeka
- Cầu thủ bóng đá nam Croatia
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Croatia
- Cầu thủ bóng đá NK Istra 1961
- Cầu thủ bóng đá NK Pomorac
- Cầu thủ bóng đá NK Domžale
- Cầu thủ bóng đá FK AS Trenčín
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp
- Cầu thủ bóng đá nam Croatia ở nước ngoài