Anton Sosnin
Giao diện
Tập tin:Anton Sosnnăm 2016.jpg Sosnin cùng với Dynamo Moskva năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Anton Vasilyevich Sosnin | ||
Ngày sinh | 27 tháng 1, 1990 | ||
Nơi sinh | Leningrad, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Dynamo Moskva | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2010 | Zenit St. Petersburg | 0 | (0) |
2010 | → Krylia Sovetov Samara (mượn) | 11 | (0) |
2011 | Krylia Sovetov Samara | 31 | (0) |
2012–2015 | Kuban Krasnodar | 49 | (1) |
2015– | Dynamo Moskva | 62 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | U-17 Nga | 11 | (3) |
2008 | U-18 Nga | 5 | (2) |
2009 | U-19 Nga | 7 | (1) |
2010 | Russia U-20 | 4 | (1) |
2009–2013 | U-21 Nga | 18 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3 năm 2013 |
Anton Vasilyevich Sosnin (tiếng Nga: Антон Васильевич Соснин; sinh ngày 27 tháng 1 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm hay tiền vệ chạy cánh trái cho F.K. Dynamo Moskva.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Krylia Sovetov Samara vào ngày 12 tháng 9 năm 2010 trong trận đấu với Spartak Nalchik.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Zenit Sankt Peterburg | 2006 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2007 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2009 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
F.K. Krylia Sovetov Samara | 2010 | Premier League | 11 | 0 | 0 | 0 | – | 11 | 0 | |
2011–12 | 31 | 0 | 1 | 0 | – | 32 | 0 | |||
Tổng cộng | 42 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 43 | 0 | ||
F.K. Kuban Krasnodar | 2011–12 | Premier League | 4 | 0 | 0 | 0 | – | 4 | 0 | |
2012–13 | 2 | 0 | 2 | 0 | – | 4 | 0 | |||
2013–14 | 19 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 26 | 0 | ||
2014–15 | 24 | 1 | 4 | 0 | – | 28 | 1 | |||
Tổng cộng | 49 | 1 | 7 | 0 | 6 | 0 | 62 | 1 | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2015–16 | Premier League | 22 | 0 | 1 | 0 | – | 23 | 0 | |
2016–17 | National League | 18 | 0 | 0 | 0 | – | 18 | 0 | ||
2017–18 | Premier League | 22 | 0 | 0 | 0 | – | 22 | 0 | ||
Tổng cộng | 62 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 63 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 153 | 1 | 9 | 0 | 6 | 0 | 168 | 1 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Game report by RFPL Lưu trữ 2010-08-18 tại Wayback Machine
Thể loại:
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Nga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Nga
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá PFC Krylia Sovetov Samara
- Cầu thủ bóng đá FC Dynamo Moskva
- Cầu thủ bóng đá F.K. Zenit Sankt Peterburg
- Cầu thủ bóng đá FC Kuban Krasnodar
- Nhân vật thể thao từ Sankt-Peterburg