Bước tới nội dung

Ampyrone

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ampyrone
Names
IUPAC name
4-Amino-2,3-dimethyl-1-phenyl-3-pyrazol-5-one
Other names
solvapyrin A, aminoazophene, aminoantipyrene, aminoantipyrine, metapyrazone
Identifiers
3D model (JSmol)
ChEBI
ChEMBL
ChemSpider
ECHA InfoCard 100.001.321
PubChem <abbr title="<nowiki>Compound ID</nowiki>">CID
UNII
CompTox Dashboard (<abbr title="<nowiki>U.S. Environmental Protection Agency</nowiki>">EPA)
Properties
C11H13N3O
Molar mass 203.24 g/mol
Density 1.207g/cm³
Melting point 106 to 110 °C (223 to 230 °F; 379 to 383 K)
Boiling point 309 °C (588 °F; 582 K) @760mmHg
Hazards
Flash point 140.7 °C (285.3 °F; 413.8 K)
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y verify (what is ☑Y☒N ?)
Infobox references

Ampyrone là một chất chuyển hóa của aminopyrine với đặc tính giảm đau, chống viêmhạ sốt. Do nguy cơ mất bạch cầu hạt, việc sử dụng nó như một loại thuốc không được khuyến khích.[1] Nó được sử dụng làm thuốc thử cho các phản ứng sinh hóa sản xuất peroxide hoặc phenol. Ampyrone kích thích microsome gan và cũng được sử dụng để đo lượng nước ngoại bào.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “On-line encyklopedia PWN (in Polish)”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.