Allium flavum
Giao diện
Allium flavum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. flavum |
Danh pháp hai phần | |
Allium flavum L., 1753 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
Danh sách
|
Allium flavum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[3][4][5][6][7] Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[8]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Allium flavum subsp. flavum - Thổ Nhĩ Kỳ, Trung và Nam Âu
- Allium flavum subsp. ionochlorum Maire - Algérie, Maroc
- Allium flavum var. minus Boiss. - Thổ Nhĩ Kỳ
- Allium flavum var. pilosum Kollmann & Koyuncu - Thổ Nhĩ Kỳ
- Allium flavum subsp. tauricum (Besser ex Rchb.) K.Richt - Trung Đông, Hy Lạp, Romania, Ukraine, Nga, Kavkaz, Kazakhstan
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families[liên kết hỏng]
- ^ Altervista Flora Italiana, Allium flavum
- ^ Dave's Garden Plant Files, Allium flavum, Fragrant Yellow Onion
- ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
- ^ L., 1753 In: Sp. Pl.: 299
- ^ WCSP: World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Allium flavum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Allium flavum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allium flavum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allium flavum”. International Plant Names Index.