Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Ecuador
Giao diện
Biệt danh | La Tricolor (the Tricolor) La Tri Los Amarillos (the Yellows) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Ecuador (FEF) | ||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | José Palma | ||
Đội trưởng | Hugo Cevallos | ||
Mã FIFA | ECU | ||
Hạng BSWW | 32 (Feb. '17) | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Brasil 8–3 Ecuador (Montevideo, Uruguay; 11 tháng 3 năm 2009) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Ecuador 10–3 Cộng hòa Dominica (Lima, Peru; 7 tháng 11 năm 2012) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Ecuador 1–14 Brasil (Manta, Ecuador; 25 tháng 4 năm 2015) | |||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Ecuador đại diện Ecuador ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Ecuador, cơ quan quản lý bóng đá ở Ecuador.
Đội hình hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến tháng 2 năm 2017
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: José Palma
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]- Thành tích tốt nhất tại Giải vô địch bóng đá bãi biển Nam Mỹ: Hạng ba
- Thành tích tốt nhất tại Đại hội thể thao bãi biển Nam Mỹ: Hạng ba
- 2011
- Thành tích tốt nhất tại Copa América: hạng 9
- 2016
- Thành tích tốt nhất tại Đại hội thể thao bãi biển Bolivar: Hạng ba
- 2014
Thành tích thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Kết quả | St | T | T+ | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1995 – 2008 | Không tham dự | |||||||
2009 – 2015 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2017 | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 22 | –16 | |
Tổng cộng | 1/19 | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 22 | –16 |
Giải vô địch bóng đá bãi biển Nam Mỹ
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Kết quả | St | T | T+ | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2005 | Không tham dự | |||||||
2006 | ||||||||
2007 | ||||||||
2008 | ||||||||
2009 | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 27 | 30 | –3 |
2011 | Hạng tám | 3 | 0 | 0 | 3 | 9 | 21 | –12 |
2013 | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 18 | 29 | –11 |
2015 | Hạng tư | 6 | 3 | 0 | 3 | 21 | 36 | –15 |
2017 | Hạng ba | 6 | 2 | 2 | 2 | 22 | 30 | –8 |
Tổng cộng | 5/9 | 25 | 9 | 2 | 14 | 97 | 146 | –49 |
- – Ghi chú: 2005 and 2007 tổ chức phối hợp với CONCACAF
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- BSWW Profile
- Đội hình Lưu trữ 2017-02-14 tại Wayback Machine
- Kết quả Lưu trữ 2018-07-14 tại Wayback Machine