Collei là nhân vật hệ Thảo chơi được trong Genshin Impact.
Cô đã xuất hiện trong Manga chính thức và là một trong những nhân vật chính của Manga. Cô là nạn nhân của thí nghiệm từ Fatui lên cơ thể con người, sau đó lang thang khắp nơi cho đến khi gặp được Amber ở Mondstadt. Từ đó, cuộc đời Collei bước sang trang mới. Hiện tại cô đang làm kiểm lâm tập sự tại Rừng Avidya.
Thông Tin Chiến Đấu[]
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Bậc Đột Phá | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản[✦ 1] | P. Ngự Căn Bản | Thuộc Tính Đặc Biệt[✦ 2] (Tấn Công) |
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 820,61 | 16,74 | 50,36 | — |
20/20 | 2.108,15 | 43,00 | 129,37 | ||
Nguyên Liệu Cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 2.721,19 | 55,51 | 166,99 | — |
40/40 | 4.076,02 | 83,15 | 250,13 | ||
Nguyên Liệu Cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 4.511,60 | 92,03 | 276,86 | 6,0% |
50/50 | 5.189,43 | 105,86 | 318,46 | ||
Nguyên Liệu Cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 5.770,20 | 117,71 | 354,10 | 12,0% |
60/60 | 6.448,03 | 131,53 | 395,69 | ||
Nguyên Liệu Cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 6.883,61 | 140,42 | 422,42 | 12,0% |
70/70 | 7.560,61 | 154,23 | 463,97 | ||
Nguyên Liệu Cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 7.996,19 | 163,11 | 490,70 | 18,0% |
80/80 | 8.674,02 | 176,94 | 532,29 | ||
Nguyên Liệu Cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 9.109,60 | 185,83 | 559,02 | 24,0% |
90/90 | 9.787,42 | 199,65 | 600,62 |
Thiên Phú[]
Icon | Tên | Loại | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mũi Tên Chúc Tụng | Tấn Công Thường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấn Công Thường
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xua Hoa Quét Lá | Kỹ Năng Nguyên Tố | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ném Phi Diệp Luân, gây một lần Sát Thương Nguyên Tố Thảo cho mỗi mục tiêu trúng phải.
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nguyên Tố, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Báu Vật Meo Meo | Kỹ Năng Nộ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mời Cuilein-Anbar ra trận giúp sức.
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Rừng Rộng Gió Thoảng | Nội Tại Đột Phá Bậc 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhân vật trong Khu Vực Cuilein-Anbar khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Xum Xuê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ khiến cho khu vực này duy trì thêm 1s. Trong một lần Báu Vật Meo Meo, tối đa có thể kéo dài thời gian duy trì 3 lần thông qua cách này. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quán Quân Bay Lượn Sumeru | Thiên Phú Sinh Tồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giảm 20% tiêu hao thể lực nhân vật của bản thân trong đội khi bay lượn.
|
Talent Upgrade[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Cung Mệnh[]
Icon | Tên | Tầng |
---|---|---|
Bảo Vệ Rừng Rậm | 1 | |
Collei khi không ra trận, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố tăng 20%. |
Có Mặt Trong[]
- Sự Kiện Trở Về Tuổi Thơ
Cầu Nguyện Nhân Vật[]
Collei có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 8 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
Thủ Hộ Sắc Xanh 24/08/2022 |
24/08/2022 – 09/09/2022 | 3.0 | |
Đồng Cỏ Thị Thành 24/08/2022 |
24/08/2022 – 09/09/2022 | 3.0 | |
Nắng Vàng Rực Rỡ 01/03/2023 |
01/03/2023 – 21/03/2023 | 3.5 | |
Tà Dương Phán Quyết 01/03/2023 |
01/03/2023 – 21/03/2023 | 3.5 | |
Muôn Nước Ca Tụng 08/11/2023 |
08/11/2023 – 28/11/2023 | 4.2 | |
Tâm Sáng Tựa Ngọc 08/11/2023 |
08/11/2023 – 28/11/2023 | 4.2 | |
Chúc Phúc Lửa Rèn 09/10/2024 |
09/10/2024 – 29/10/2024 | 5.1 | |
Thêu Mây Dệt Gấm 09/10/2024 |
09/10/2024 – 29/10/2024 | 5.1 |
Sử Ký Cầu Nguyện[]
Collei không xuất hiện trong bất kỳ Sử Ký Cầu Nguyện nào.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Collei |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 柯莱 Kēlái |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 柯萊 Kēlái |
Tiếng Anh | Collei |
Tiếng Nhật | コレイ Korei |
Tiếng Hàn | 콜레이 Kollei |
Tiếng Tây Ban Nha | Collei |
Tiếng Pháp | Collei |
Tiếng Nga | Коллеи Kollei |
Tiếng Thái | คอลเล่ย์ Khonle |
Tiếng Đức | Collei |
Tiếng Indonesia | Collei |
Tiếng Bồ Đào Nha | Collei |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
- ↑ YouTube: Chương Teyvat: Vở Kịch Đêm Đông (Mô Tả Video)
- ↑ Bilibili: 《原神·提瓦特篇》幕间PV-「冬夜愚戏」 (Mô tả video)
- ↑ Twitter: Thông Báo Từ VA JP
- ↑ Twitter: Thông Báo Từ VA KR
Điều Hướng[]
|