Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Collei là nhân vật hệ Thảo chơi được trong Genshin Impact.

Cô đã xuất hiện trong Manga chính thức và là một trong những nhân vật chính của Manga. Cô là nạn nhân của thí nghiệm từ Fatui lên cơ thể con người, sau đó lang thang khắp nơi cho đến khi gặp được AmberMondstadt. Từ đó, cuộc đời Collei bước sang trang mới. Hiện tại cô đang làm kiểm lâm tập sự tại Rừng Avidya.

Thông Tin Chiến Đấu[]

Đột Phá Và Chỉ Số[]

Ẩn/Hiện Nguyên Liệu Đột Phá

Bậc
Đột Phá
CấpHP
Căn Bản
Tấn Công
Căn Bản[✦ 1]
P. Ngự
Căn Bản
Thuộc Tính
Đặc Biệt[✦ 2]
(Tấn Công)
0✦1/20820,6116,7450,36
20/202.108,1543,00129,37
Nguyên Liệu Cần (0 → 1)
Vụn Ngọc Bích Sinh Trưởng 1
Nấm Thánh Rukkhashava 3
Mũi Tên Chắc Chắn 3
1✦20/402.721,1955,51166,99
40/404.076,0283,15250,13
Nguyên Liệu Cần (1 → 2)
Mỏ Vua Nấm 2
Mảnh Ngọc Bích Sinh Trưởng 3
2✦40/504.511,6092,03276,866,0%
50/505.189,43105,86318,46
Nguyên Liệu Cần (2 → 3)
Mỏ Vua Nấm 4
Mảnh Ngọc Bích Sinh Trưởng 6
3✦50/605.770,20117,71354,1012,0%
60/606.448,03131,53395,69
Nguyên Liệu Cần (3 → 4)
Mỏ Vua Nấm 8
Miếng Ngọc Bích Sinh Trưởng 3
4✦60/706.883,61140,42422,4212,0%
70/707.560,61154,23463,97
Nguyên Liệu Cần (4 → 5)
Miếng Ngọc Bích Sinh Trưởng 6
5✦70/807.996,19163,11490,7018,0%
80/808.674,02176,94532,29
Nguyên Liệu Cần (5 → 6)
Ngọc Bích Sinh Trưởng 6
6✦80/909.109,60185,83559,0224,0%
90/909.787,42199,65600,62
  1. Không bao gồm giá trị tấn công của vũ khí.
  2. Nhân vật bắt đầu nhận thêm thuộc tính đặc biệt từ bậc đột phá 2✦.
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)
Mora 420,000 Mora

Thiên Phú[]

IconTênLoại
Thiên Phú Mũi Tên Chúc TụngMũi Tên Chúc Tụng
Tấn Công Thường
  • Mô Tả
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần bắn tên liên tiếp.

Trọng Kích
Ngắm bắn chuẩn hơn, sát thương cao hơn.
Khi ngắm bắn, nguyên tố Thảo sẽ tích tụ trên mũi tên. Mũi tên mang nguyên tố Thảo sẽ gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo.

Tấn Công Khi Đáp
Bắn mưa tên liên tiếp xuống mặt đất, đồng thời lao nhanh xuống đất và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 1Không có ICD15,21Động00
Tấn Công Thường Lần 2Không có ICD14,88Động00
Tấn Công Thường Lần 3Không có ICD18,87Động00
Tấn Công Thường Lần 4Không có ICD23,73Động00
Ngắm BắnKhông có ICD10Nhẹ2000
Ngắm Bắn (Trúng Điểm Yếu)Không có ICD30Bay480600
Tụ Lực Ngắm Bắn1U
(với cơ chế giảm dần sát thương)
Không có ICD20Nhẹ2000
Tụ Lực Ngắm Bắn (Trúng Điểm Yếu)1U
(với cơ chế giảm dần sát thương)
Không có ICD60Bay480600
Tấn Công Khi ĐápKhông có ICD10Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí ThấpKhông có ICD50Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí CaoKhông có ICD100Nặng2000
1234567891011
ST Lần 143,6%47,2%50,7%55,8%59,3%63,4%69%74,5%80,1%86,2%92,3%
ST Lần 242,7%46,1%49,6%54,6%58%62%67,5%72,9%78,4%84,3%90,3%
ST Lần 354,1%58,5%62,9%69,2%73,6%78,6%85,5%92,5%99,4%106,9%114,5%
ST Lần 468%73,6%79,1%87%92,6%98,9%107,6%116,3%125%134,5%144%
Ngắm Bắn43,86%47,43%51%56,1%59,67%63,75%69,36%74,97%80,58%86,7%92,82%
Tụ Lực Ngắm Bắn124%133,3%142,6%155%164,3%173,6%186%198,4%210,8%223,2%235,6%
ST Khi Rơi56,83%61,45%66,08%72,69%77,31%82,6%89,87%97,14%104,41%112,34%120,27%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp113,63%122,88%132,13%145,35%154,59%165,17%179,7%194,23%208,77%224,62%240,48%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao141,93%153,49%165,04%181,54%193,1%206,3%224,45%242,61%260,76%280,57%300,37%
Talent Floral BrushXua Hoa Quét Lá
Kỹ Năng Nguyên Tố
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Ném Phi Diệp Luân, gây một lần Sát Thương Nguyên Tố Thảo cho mỗi mục tiêu trúng phải.
Phi Diệp Luân sẽ quay về sau một quãng thời gian, gây thêm một lần Sát Thương Nguyên Tố Thảo.

  • Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 2,5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
  • Phi Diệp Luân sẽ bay lại nhân vật ngay cả khi nhân vật đã rời khỏi vị trí ban đầu.
  • Khoảng thời gian Phi Diệp Luân ở trên sân có thể kéo dài rất nhiều nếu người chơi có thể vượt quá tốc độ Phi Diệp Luân quay trở lại nhân vật. Các nhân vật có tốc độ di chuyển nhanh (ví dụ: Sayu) có thể làm được điều này dễ dàng. Tuy nhiên, Phi Diệp Luân chỉ có thể gây sát thương hai lần ngay cả khi trúng kẻ địch nhiều lần trong thời gian kéo dài của nó. Phi Diệp Luân sẽ biến mất nếu nó không quay trở lại nhân vật trong vòng 10 giây và sẽ không thể kích hoạt Nội Tại Đột Phá Bậc 1 của Collei.
Hiệu Quả Nội Tại
  • Thiên Phú Cố Định 1 Lá Khẽ Bay Nghiêng Lá Khẽ Bay Nghiêng: "Trước khi Phi Diệp Luân quay về, nếu một nhân vật trong đội kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Xum Xuê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa thì sẽ cung cấp cho nhân vật trạng thái 'Lá Mới' khi Phi Diệp Luân quay về, liên tục gây cho kẻ địch xung quanh một lượng Sát Thương Nguyên Tố Thảo bằng 40% tấn công của Collei, duy trì 3s.
    Trong thời gian duy trì hiệu ứng Lá Mới nếu như nhận lại hiệu ứng trùng lặp sẽ hủy hiệu ứng trước đó. Sát thương hiệu ứng Lá Mới gây ra được tính là sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố"
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 3 Hương Thơm Nắng Hạ Hương Thơm Nắng Hạ: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 6 Rừng Nơi Tên Đáp Rừng Nơi Tên Đáp: "Phi Diệp Luân mỗi khi đánh trúng sẽ sản sinh một Cuilein-Anbar Mini, gây một lượng Sát Thương Nguyên Tố Thảo bằng 200% tấn công của Collei.
    Mỗi lần thi triển Xua Hoa Quét Lá tối đa sản sinh 1 lần Cuilein-Anbar Mini."
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Kỹ Năng1AKhông có ICD40Nhẹ2000
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nguyên Tố, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
12345678910111213
ST Kỹ Năng151,2%162,54%173,88%189%200,34%211,68%226,8%241,92%257,04%272,16%287,28%302,4%321,3%
CD12s
Talent Trump-Card KittyBáu Vật Meo Meo
Kỹ Năng Nộ
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Mời Cuilein-Anbar ra trận giúp sức.
Ném món đồ chơi Cuilein-Anbar ra, khi nổ sẽ gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Thảo, đồng thời tạo ra Khu Vực Cuilein-Anbar. Cuilein-Anbar sẽ liên tục nhảy nhót trong khu vực đó, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Thảo.

  • Kỹ năng này kích hoạt tổng cộng 12 lần, chưa tính đòn tấn công ban đầu.
Hiệu Quả Nội Tại
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 4 Quà Tặng Rừng Sâu Quà Tặng Rừng Sâu: "Khi thi triển Báu Vật Meo Meo, sẽ khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó (không bao gồm Collei) tăng 60 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, duy trì 12s."
  • Cung Mệnh Tầng 5 Tro Tàn Vạn Vật Tro Tàn Vạn Vật: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Nổ1AKỹ Năng Nộ3s30Nhẹ2000
ST Nhảy1A10Nhẹ2000
12345678910111213
ST Nổ201,82%216,96%232,1%252,28%267,42%282,55%302,74%322,92%343,1%363,28%383,47%403,65%428,88%
ST Nhảy43,25%46,49%49,74%54,06%57,3%60,55%64,87%69,2%73,52%77,85%82,17%86,5%91,9%
Thời Gian Kéo Dài6s
CD15s
Năng Lượng Nguyên Tố60
Talent The Languid WoodRừng Rộng Gió Thoảng
Nội Tại Đột Phá Bậc 4
Nhân vật trong Khu Vực Cuilein-Anbar khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Xum Xuê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ khiến cho khu vực này duy trì thêm 1s.
Trong một lần Báu Vật Meo Meo, tối đa có thể kéo dài thời gian duy trì 3 lần thông qua cách này.
Talent Gliding Champion of SumeruQuán Quân Bay Lượn Sumeru
Thiên Phú Sinh Tồn
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế

Giảm 20% tiêu hao thể lực nhân vật của bản thân trong đội khi bay lượn.
Đối với buff Thiên Phú cố định có hiệu quả hoàn toàn giống sẽ không thể cộng dồn.

Talent Upgrade[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Mũi Tên Chắc Chắn 6[6]
Bài Giảng Của "Thực Hành" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Mũi Tên Sắc Bén 3[3]
Hướng Dẫn Của "Thực Hành" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Mũi Tên Sắc Bén 4[7]
Hướng Dẫn Của "Thực Hành" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Mũi Tên Sắc Bén 6[13]
Hướng Dẫn Của "Thực Hành" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Mũi Tên Sắc Bén 9[22]
Hướng Dẫn Của "Thực Hành" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Mũi Tên Thiện Chiến 4[4]
Triết Học Của "Thực Hành" 4[4]
Nước Mắt Tai Ương 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Mũi Tên Thiện Chiến 6[10]
Triết Học Của "Thực Hành" 6[10]
Nước Mắt Tai Ương 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Mũi Tên Thiện Chiến 9[19]
Triết Học Của "Thực Hành" 12[22]
Nước Mắt Tai Ương 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Mũi Tên Thiện Chiến 12[31]
Triết Học Của "Thực Hành" 16[38]
Nước Mắt Tai Ương 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Cung Mệnh[]

Đến: Tầng 1
IconTênTầng
Constellation Deepwood PatrolBảo Vệ Rừng Rậm
1
Collei khi không ra trận, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố tăng 20%.
Mỗi lần kích hoạt Cung Mệnh yêu cầu một Chòm Sao Của Collei Chòm Sao Của Collei.

Có Mặt Trong[]

Cầu Nguyện Nhân Vật[]

Collei có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 8 Sự Kiện Cầu Nguyện:

Cầu Nguyện Vật Phẩm UP Thời Gian Phiên Bản
Thủ Hộ Sắc Xanh 2022-08-24
Thủ Hộ Sắc Xanh 24/08/2022
ColleiDendro Collei Collei
24/08/2022 – 09/09/2022 3.0
Đồng Cỏ Thị Thành 2022-08-24
Đồng Cỏ Thị Thành 24/08/2022
ColleiDendro Collei Collei
24/08/2022 – 09/09/2022 3.0
Nắng Vàng Rực Rỡ 2023-03-01
Nắng Vàng Rực Rỡ 01/03/2023
ColleiDendro Collei Collei
01/03/2023 – 21/03/2023 3.5
Tà Dương Phán Quyết 2023-03-01
Tà Dương Phán Quyết 01/03/2023
ColleiDendro Collei Collei
01/03/2023 – 21/03/2023 3.5
Muôn Nước Ca Tụng 2023-11-08
Muôn Nước Ca Tụng 08/11/2023
ColleiDendro Collei Collei
08/11/2023 – 28/11/2023 4.2
Tâm Sáng Tựa Ngọc 2023-11-08
Tâm Sáng Tựa Ngọc 08/11/2023
ColleiDendro Collei Collei
08/11/2023 – 28/11/2023 4.2
Chúc Phúc Lửa Rèn 2024-10-09
Chúc Phúc Lửa Rèn 09/10/2024
ColleiDendro Collei Collei
09/10/2024 – 29/10/2024 5.1
Thêu Mây Dệt Gấm 2024-10-09
Thêu Mây Dệt Gấm 09/10/2024
ColleiDendro Collei Collei
09/10/2024 – 29/10/2024 5.1

Sử Ký Cầu Nguyện[]

Collei không xuất hiện trong bất kỳ Sử Ký Cầu Nguyện nào.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtCollei
Tiếng Trung
(Giản Thể)
柯莱
Kēlái
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
柯萊
Kēlái
Tiếng AnhCollei
Tiếng Nhậtコレイ
Korei
Tiếng Hàn콜레이
Kollei
Tiếng Tây Ban NhaCollei
Tiếng PhápCollei
Tiếng NgaКоллеи
Kollei
Tiếng Tháiคอลเล่ย์
Khonle
Tiếng ĐứcCollei
Tiếng IndonesiaCollei
Tiếng Bồ Đào NhaCollei

Lịch Sử Cập Nhật[]

Tham Khảo[]

Điều Hướng[]

Advertisement