dĩ vãng
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 已往 (“already gone”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [zi˦ˀ˥ vaːŋ˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [jɪj˧˨ vaːŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [jɪj˨˩˦ vaːŋ˨˩˦] ~ [jɪj˨˩˦ jaːŋ˨˩˦]
Noun
[edit]- (literary) the distant, bygone or forgotten past
- lùi/chìm vào dĩ vãng
- to recede/fade into oblivion
- 2005 June, Tru tiên, translation of Zhu Xian:
- Vào một thời khắc trong dĩ vãng, hắn cũng đã từng nghe những lời này.
Dĩ vãng xa xưa đã bao nhiêu năm rồi, đột nhiên quay trở lại.- He heard these words sometime in the distant past.
A time of ages ago, which has now come flushing back in waves.
- He heard these words sometime in the distant past.