cắp

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Cognate with Thai กับ (gàp).

Noun

[edit]

(classifier ăn) cắp

  1. trap; snare
    cắp kiêng nàsmall scarecrow on the fields (literally, “field snare”)
    hảng cắp nuto place a mousetrap

Etymology 2

[edit]

From Proto-Tai *kapᴰ (with; and). Cognate with Lao ກັບ (kap), ᦂᧇ (k̇ab), Shan ၵပ်း (káp), Thai กับ (gàp).

Preposition

[edit]

cắp ()

  1. with; and; together
    Synonyms: đuổi, linh, vạ
    cắp cănwith each other; together
    chin khẩu cắp cưato eat rice with salt
    oóc cắp sloongto bear twins
    ăn cải cắp ăn ỉthe big and the small
    Chài cắp noọng tày cha chướng bản.
    Brothers guarding the villages together.

Etymology 3

[edit]

Noun

[edit]

(classifiers ăn or nghé) cắp

  1. crusher (machine)
    ăn cắp bôngcotton crusher

Verb

[edit]

cắp

  1. to crush; to flatten
    cắp mác mặnto flatten plums
Synonyms
[edit]

Etymology 4

[edit]

Compare cáp.

Noun

[edit]

cắp

  1. spathe; bract
    Synonyms: o, cáp, bo
    cắp cuổibanana tree bract
Derived terms
[edit]

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

cắp (, 𢲩, 𠋎, 𢰽, 𠎨)

  1. to filch, to steal
    kẻ cắpthief

See also

[edit]
Derived terms

Verb

[edit]

cắp (, , 𢰽, )

  1. to claw, to grip; to clamp
    cắp sách đến trườngto go to school bringing one's own books and notes