cây số
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]- (shortened) cây
Etymology
[edit]cây (“tree; plant”) + số (“number”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kəj˧˧ so˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kəj˧˧ ʂow˨˩˦] ~ [kəj˧˧ sow˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [kəj˧˧ ʂow˦˥] ~ [kəj˧˧ sow˦˥]
Audio (Hà Nội): (file)
Noun
[edit]- a marker made of concrete, similar to a headstone, that marks each kilometer on a road
- (colloquial) kilometer/kilometre
- (Can we date this quote?), “Bạn tôi”, performed by Quang Linh:
- Bạn tôi sáng đạp xe hai mươi cây số
- My friend rides twenty kilometers on his bicycle
- 2018 August 10, Trầm Hương Thơ, “Cộng Đồng Công Giáo Việt Nam miền Trung Tây Đức Quốc hành hương Đức Mẹ Lộ Đức”, in VietCatholic News[1], retrieved 2022-07-23:
References
[edit]- "cây số" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)