cây số

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

cây (tree; plant) +‎ số (number).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

cây số

  1. a marker made of concrete, similar to a headstone, that marks each kilometer on a road
  2. (colloquial) kilometer/kilometre
    Synonyms: kilômét, kilômet, ki-lô-mét
    • (Can we date this quote?), “Bạn tôi”, performed by Quang Linh:
      Bạn tôi sáng đạp xe hai mươi cây số
      My friend rides twenty kilometers on his bicycle
    • 2018 August 10, Trầm Hương Thơ, “Cộng Đồng Công Giáo Việt Nam miền Trung Tây Đức Quốc hành hương Đức Mẹ Lộ Đức”, in VietCatholic News[1], retrieved 2022-07-23:
      Xe lên đường từ 7h00 sáng vượt hơn 800 cây sô cho đến 19h chiều mới tới Linh Địa Đức Mẹ Lộ Đức.
      The bus drove straight for more than 800 kilometers from 7:00 in the morning to 19:00 in the evening until it reached the Shrine of Our Lady of Lourdes.

References

[edit]