biết
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Norman and Mei (1976), Schuessler (2007), Sagart (2008): Related to Min Chinese 捌 (bā, “to know”) (proto-Min: *pat). The direction of borrowing is debated; Norman and Mei, and Schuessler favour an Austroasiatic origin for this word, and regard Min as a loan. Sagart, on the other hand, proposes that the sense “to know; to recognise” in both Min and Vietnamese is an extension of the sense “to differentiate; to separate” of 別 (OC *N-pret) (B-S), and hence treats V. biết as a non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 別 (SV: biệt), a semantic development shared with Min.
The word has mostly displaced the use of hay, the more commonly seen word for "to know" in older literature.
Also compare Proto-Bahnaric *băt (“to know”) (Starling).
The Protestant biblical sense is a semantic loan from French connaître.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓiət̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓiək̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓiək̚˦˥]
- Homophone: biếc (southern Vietnam)
Audio (Saigon): (file)
Verb
[edit]- to know; to be aware of
- 1936, Trọng Phụng Vũ, Số đỏ [Dumb Luck]:
- Cụ Hồng lại nhăn mặt lần thứ mười mà khẽ gắt cũng lần thứ mười rằng:
— Biết rồi ! Biết rồi ! Khổ lắm, nói mãi !- Great-granddad Hồng groans for the 10th time as he grimaces also for the 10th time: "Oh I get it! I get it! Enough with the nagging already!"
- to learn about; to realize
- to know how to; to be able to
- biết đọc ― to be able to read
- biết viết ― to know how to write
- to have a taste for (an acquired taste)
- biết ăn mắm tôm ― to like to eat shrimp paste
- (biblical, Protestantism) to know (have sexual relations with)
Derived terms
[edit]- ăn vụng không biết chùi mép
- biết bao
- biết bao nhiêu
- biết chừng nào
- biết đâu
- biết đâu chừng
- biết đâu đấy
- biết điều
- biết mấy
- biết nghĩ
- biết người biết của
- biết người biết ta
- biết ơn
- biết tay
- biết thân
- biết thân biết phận
- biết thì thưa thốt không biết thì dựa cột mà nghe
- biết thỏm
- biết thóp
- biết tỏng
- biết tỏng tòng tong
- cảm biết
- chưa biết chừng
- hay biết
- hết biết
- hiểu biết
- không biết chừng
- nhận biết
- phải biết
- quen biết
- thuyết không thể biết
- trải biết
- Vietnamese terms derived from Chinese
- Vietnamese semantic loans from French
- Vietnamese terms derived from French
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with homophones
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese verbs
- Vietnamese terms with quotations
- Vietnamese terms with usage examples
- vi:Bible
- vi:Protestantism