bưa

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Noun

[edit]

bưa ()

  1. powder
    bưa pẻngflour
    mác bưa (lẩu)wine ferment
    bưa cao(please add an English translation of this usage example)
    bưa nuaglutinous rice powder
    bưa chămnormal rice powder
Derived terms
[edit]

Etymology 2

[edit]

From Proto-Tai *C̥.ɓɯəᴮ (to poison (fish)). Cognate with Lao ເບື່ອ (bư̄a), Northern Thai ᨷᩮᩬᩥ᩵ᩋ, Khün ᨷᩮᩬᩨ᩵, ᦵᦢᦲᧈ (ḃoe¹), Shan မိူဝ်ႇ (mòe) or ဝိူဝ်ႇ (wòe), and Tai Nüa ᥛᥫ (moe), Zhuang mbw, Nong Zhuang mbowq, Thai เบื่อ (bʉ̀ʉa).

Verb

[edit]

bưa

  1. to poison (a fish for fishing purposes)
    da bưafish poison
    bưa pjato do poison fishing

Etymology 3

[edit]

Cognate with Isan บัว, Lao ບົວ (būa), Northern Thai ᨷ᩠ᩅᩫ, Khün ᨷ᩠ᩅᩫ, ᦷᦢ (ḃo), Tai Dam ꪚꪺ, Shan မူဝ် (), ဝူဝ် (), Phake မုဝ် (muw), Ahom 𑜈𑜥 (), Thai บัว (buua).

Noun

[edit]

(classifier bjoóc) bưa

  1. lotus

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient