bưa
Jump to navigation
Jump to search
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓɨə˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓɨə˦˥]
Etymology 1
[edit]Noun
[edit]bưa (粑)
- powder
- bưa pẻng ― flour
- mác bưa (lẩu) ― wine ferment
- bưa cao ― (please add an English translation of this usage example)
- bưa nua ― glutinous rice powder
- bưa chăm ― normal rice powder
Derived terms
[edit]Etymology 2
[edit]From Proto-Tai *C̥.ɓɯəᴮ (“to poison (fish)”). Cognate with Lao ເບື່ອ (bư̄a), Northern Thai ᨷᩮᩬᩥ᩵ᩋ, Khün ᨷᩮᩬᩨ᩵, Lü ᦵᦢᦲᧈ (ḃoe¹), Shan မိူဝ်ႇ (mòe) or ဝိူဝ်ႇ (wòe), and Tai Nüa ᥛᥫ (moe), Zhuang mbw, Nong Zhuang mbowq, Thai เบื่อ (bʉ̀ʉa).
Verb
[edit]bưa
- to poison (a fish for fishing purposes)
- da bưa ― fish poison
- bưa pja ― to do poison fishing
Etymology 3
[edit]Cognate with Isan บัว, Lao ບົວ (būa), Northern Thai ᨷ᩠ᩅᩫ, Khün ᨷ᩠ᩅᩫ, Lü ᦷᦢ (ḃo), Tai Dam ꪚꪺ, Shan မူဝ် (mǒ), ဝူဝ် (wǒ), Phake မုဝ် (muw), Ahom 𑜈𑜥 (bū), Thai บัว (buua).
Noun
[edit](classifier bjoóc) bưa
References
[edit]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient