Bước tới nội dung

sổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
so̰˧˩˧ʂo˧˩˨ʂo˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂo˧˩ʂo̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sổ

  1. Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống.
  2. Gạch thẳng để biểu thị ý chêhỏng khi chấm Hán văn.
    Câu văn bị sổ.
  3. Xóa bỏ đi.
    Sổ tên.
  4. Quyển vở nhỏ để ghi chép.

Tính từ

[sửa]

sổ

  1. Thoát ra khỏi chỗ giam cầm.
    Chim sổ lồng.
  2. Vừa lọt lòng mẹ ra.
    Đứa trẻ mới sổ.
  3. Lớn bồng lên.
    Thằng bé sổ người.

Động từ

[sửa]

sổ

  1. Tháo cái đã tết, đã buộc.
    Sổ khăn ra..
    2.t..
    Nói vật gì đã tết, đã buộc tự tuột ra.
    :.
    Tóc sổ phải tết lại.

Tham khảo

[sửa]